Hippotion boerhaviae
Giao diện
Hippotion boerhaviae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Hippotion |
Loài (species) | H. boerhaviae |
Danh pháp hai phần | |
Hippotion boerhaviae (Fabricius, 1775)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hippotion boerhaviae là một loài Sphingid moth trong họ Sphingidae.
phân phát
[sửa | sửa mã nguồn]Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, Ấn Độ, Nepal, Thái Lan, tây nam Trung Quốc (Hong Kong và Quảng Đông), Việt Nam, Indonesia, Philippines, miền đông Úc và Nouvelle-Calédonie.
miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Sải cánh dài 50–68 mm.
-
Hippotion boerhaviae ♀
-
Hippotion boerhaviae ♀ △
sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]Ấu trùng ăn chủ yếu là các loài Oldenlandia và Spermacoce (bao gồm Spermacoce stricta và Spermacoce hispida), but have also been recorded on Impatiens, Glossostigma spathulatum, Boerhavia repens và Boerhavia diffusa.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
- Pinhey, E (1962): Hawk Moths of Central và Southern Africa. Longmans Southern Africa, Cape Town.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Hippotion boerhaviae tại Wikimedia Commons