Hikichi Yuya (cầu thủ bóng đá, sinh 1990)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hikichi Yuya | ||
Ngày sinh | 2 tháng 9, 1990 | ||
Nơi sinh | Sapporo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ehime FC | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | U-18 Consadole Sapporo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Consadole Sapporo | 4 | (0) |
2014– | Ehime FC | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Hikichi Yuya (曵地 裕哉 Hikichi Yuya , sinh ngày 2 tháng 9 năm 1990 ở Sapporo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ehime FC.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2009 | Consadole Sapporo | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2011 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2012 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2013 | J2 League | 4 | 0 | 2 | 0 | – | 6 | 0 | ||
2014 | Ehime FC | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
2015 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | 2 | 0 | |||
Tổng | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “曵地 裕哉:愛媛FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 177 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hikichi Yuya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Ehime FC