Hieracium eviridatum
Giao diện
Hieracium eviridatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Hieracium |
Loài (species) | H. eviridatum |
Danh pháp hai phần | |
Hieracium eviridatum (Johanss.) Johansson, 1907 |
Hieracium eviridatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Johanss.) Johansson mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Hieracium eviridatum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hieracium eviridatum.
Wikispecies có thông tin sinh học về Hieracium eviridatum