Hiếu đế
Giao diện
Hiếu Đế (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Hiếu Đế (truy tôn)
- Nam triều Tiền Tống Hiếu Đế (truy tôn)
- Đường Hưng Hiếu Đế
- Đường Thần Hiếu Đế
- Đường Định Hiếu Đế
- Đường Liệt Hiếu Đế (còn có thụy hiệu khác là Ai Đế)
- Ngũ đại thập quốc Hậu Hán Túc Hiếu Đế
- Liêu Đại Hiếu Đế (gọi tắt theo thụy hiệu truy tôn Đại Hiếu Thuận Thánh hoàng đế, do vậy cũng có khi gọi là Thuận Thánh Đế, thụy hiệu trước đây là Chiêu Hoài thái tử)
- Bắc Tống Hiển Hiếu Đế
- Nam Tống Thành Hiếu Đế
- Kim Anh Hiếu Đế
- Tống Cung Hiếu Đế
- Nguyên Diễn Hiếu Đế (truy tôn)
- Nguyên Chương Hiếu Đế (tôn hiệu, thụy hiệu là Tuyên Hiếu Đế)
- Nguyên Tự Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Nam Minh Nghị Hiếu Đế (truy tôn, có thụy hiệu khác là Nghị Cung Đế, thụy hiệu gốc là Phúc Trung Vương)
- Đại Hàn đế quốc Trinh Hiếu Đế (sau tự xưng là Thái Đế, có lúc gọi theo niên hiệu là Quang Vũ Đế, sau khi nhường ngôi gọi là Lý Thái Vương)
- Đại Hàn đế quốc Kính Hiếu Đế
- Hậu Thuận Thuận Hiếu Đế (tự xưng)
- Lê Quảng Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Lê Quang Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Lý Từ Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Lý Minh Hiếu Đế
- Lý Quảng Hiếu Đế (tôn hiệu, thụy hiệu là Văn Vũ Đế)
- Lý Chí Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Lý Quang Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Lý Hoàng Hiếu Đế (tôn hiệu)
- Trần Nguyên Hiếu Đế
- Trần Tuyên Hiếu Đế
- Trần Duệ Hiếu Đế
- Trần Nhân Hiếu Đế
- Trần Chí Hiếu Đế
- Trần Quang Hiếu Đế
- Trần Thuần Hiếu Đế
- Trần Khâm Hiếu Đế
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Quang Hiếu Đế
- Chí Hiếu Đế
- Cảnh Hiếu Đế
- Văn Hiếu Đế
- Khâm Hiếu Đế
- An Hiếu Đế
- Hiến Hiếu Đế
- Nhân Hiếu Đế
- Chiêu Hiếu Đế
- Thánh Hiếu Đế
- Nguyên Hiếu Đế
- Quảng Hiếu Đế
- Đại Hiếu Đế
- Hoằng Hiếu Đế
- Minh Hiếu Đế
- Mẫn Hiếu Đế
- Vũ Hiếu Đế
- Tuyên Hiếu Đế
- Huệ Hiếu Đế
- Duệ Hiếu Đế
- Đức Hiếu Đế
- Từ Hiếu Đế
- Hiếu hoàng hậu
- Hiếu vương
- Hiếu Công
- Hiếu hầu
- Hiếu Bá
- Hiếu tử