Bước tới nội dung

Hexabranchus sanguineus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hexabranchus sanguineus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Heterobranchia
clade Euthyneura
clade Nudipleura
clade Nudibranchia
Liên họ (superfamilia)Doridoidea
Họ (familia)Hexabranchidae
Chi (genus)Hexabranchus
Loài (species)H. sanguineus
Danh pháp hai phần
Hexabranchus sanguineus
(Ruppell & Leuckart, 1828)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Doris lacera Cuvier, 1804 (nomen oblitum)
  • Doris sanguinea Rüppell & Leuckart, 1828-1830 (nomen protectum)
  • Hexabranchus praetextus Ehrenberg, 1828
  • Doris flammulata Quoy & Gaimard, 1832
  • Doris marginata Quoy & Gaimard, 1832
  • Doris cardinalis Gould, 1852
  • Doris sandwichiensis Souleyet, 1852
  • Hexabranchus pulchellus Pease, 1860
  • Hexabranchus suezensis Abraham, 1876
  • Hexabranchus pellucidulus Abraham, 1876
  • Hexabranchus aneiteumensis Abraham, 1877
  • Hexabranchus mauritiensis Abraham, 1877
  • Hexabranchus orbicularis Abraham, 1877
  • Hexabranchus anaiteus Bergh, 1878
  • Albania formosa Collingwood, 1881
  • Doris imperialis Kent, 1897
  • Hexabranchus digitatus Eliot, 1903
  • Hexabranchus plicatus Hägg, 1903
  • Hexabranchus aureomarginatus Ostergaard, 1955
  • Hexabranchus tinkeri Ostergaard, 1955

Sên vũ công Tây Ban Nha (danh pháp hai phần Hexabranchus sanguineus) là loại sên biển rất lớn. Loài này thường sinh sống ở vùng biển nhiệt đới của Ấn Độ DươngBiển Đỏ. Loài tôm hoàng đế sống hội sinh trên loài này. Trong một số ngôn ngữ, loài này được đặt tên chung "vũ công Tây Ban Nha" vì động tác bơi lội quay cuồng, và màu đỏ của chúng, làm gợi nhớ đến chiếc váy đung đưa của một vũ công flamenco.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rudman, W.B., 1999 (March 31) Hexabranchus sanguineus (Ruppell & Leuckart, 1828). [In] Sea Slug Forum. Australian Museum, Sydney.
  2. ^ Valdés Á. (2002). "How many species of Hexabranchus (Opisthobranchia: Dorididae) are there?". Molluscan Research 22(3): 289-301. doi:10.1071/MR02012, PDF.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]