Bước tới nội dung

Heterospathe longipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heterospathe longipes
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Heterospathe
Loài (species)H. longipes
Danh pháp hai phần
Heterospathe longipes
(H.E.Moore) Norup, 2005
Danh pháp đồng nghĩa

Heterospathe longipes là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[2][3][4] Loài này được (H.E.Moore) Norup mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[5] Loài này chỉ có ở Fiji. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Heterospathe longipes. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 1998. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS [[Catalogue of Life]]: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  3. ^ Norup, 2005 In: Novon 15: 456
  4. ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
  5. ^ The Plant List (2010). Heterospathe longipes. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]