Heterospathe longipes
Giao diện
Heterospathe longipes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Heterospathe |
Loài (species) | H. longipes |
Danh pháp hai phần | |
Heterospathe longipes (H.E.Moore) Norup, 2005 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Heterospathe longipes là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[2][3][4] Loài này được (H.E.Moore) Norup mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[5] Loài này chỉ có ở Fiji. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Heterospathe longipes”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 1998. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS [[Catalogue of Life]]: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ Norup, 2005 In: Novon 15: 456
- ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Heterospathe longipes”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Heterospathe longipes tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Heterospathe longipes tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Heterospathe longipes”. International Plant Names Index.
- Fuller, D. 1998. Alsmithia longipes Lưu trữ 2006-10-07 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 20 tháng 7 năm 2007.