Bước tới nội dung

Heterocerus novaeselandiae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heterocerus novaeselandiae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Heteroceridae
Chi (genus)Heterocerus
Loài (species)H. novaeselandiae
Danh pháp hai phần
Heterocerus novaeselandiae
R. Charpentier, 1968

Heterocerus novaeselandiae là một loài bọ cánh cứng trong họ Heteroceridae. Loài này được R. Charpentier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]