Heterocerus nodieri
Giao diện
Heterocerus nodieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Heteroceridae |
Chi (genus) | Heterocerus |
Loài (species) | H. nodieri |
Danh pháp hai phần | |
Heterocerus nodieri Grouvelle, 1919 |
Heterocerus nodieri là một loài bọ cánh cứng trong họ Heteroceridae. Loài này được Grouvelle miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Heterocerus nodieri tại Wikispecies