Hesperapis rhodostoma
Giao diện
Hesperapis rhodostoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Melittidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodainae |
Chi (genus) | Hesperapis |
Loài (species) | H. rhodostoma |
Danh pháp hai phần | |
Hesperapis rhodostoma Cockerell, 1932 |
Hesperapis rhodostoma là một loài ong trong họ Melittidae. Loài này được Cockerell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hesperapis rhodostoma (TSN 753652) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hesperapis rhodostoma tại Wikispecies