Hesperapis gessorum
Giao diện
Hesperapis gessorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Melittidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodainae |
Chi (genus) | Hesperapis |
Loài (species) | H. gessorum |
Danh pháp hai phần | |
Hesperapis gessorum Eardley, 2007 |
Hesperapis gessorum là một loài ong trong họ Melittidae. Loài này được Eardley miêu tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hesperapis gessorum (TSN 753647) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hesperapis gessorum tại Wikispecies