Bước tới nội dung

Heroldia humboldti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heroldia humboldti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Heroldia
Loài (species)H. humboldti
Danh pháp hai phần
Heroldia humboldti
Verhoeff, 1926A

Heroldia humboldti là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1926.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Heroldia humboldti Verhoeff, 1926A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260620

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]