Herminium
Giao diện
Herminium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Orchideae |
Chi (genus) | Herminium L. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Herminium là một chi thực vật thuộc họ Orchidaceae. Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Herminium angustilabre King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 65: 131 (1896).
- Herminium carnosilabre Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 32 (1940).
- Herminium chiwui Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 33 (1940).
- Herminium chloranthum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 34 (1940).
- Herminium coiloglossum Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 3: 15 (1906).
- Herminium ecalcaratum (Finet) Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 4: 101 (1919).
- Herminium glossophyllum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 7: 127 (1936).
- Herminium haridasanii A.N.Rao, J. Econ. Taxon. Bot. 16: 725 (1992).
- Herminium jaffreyanum King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 65: 130 (1896).
- Herminium josephi Rchb.f., Flora 55: 276 (1872).
- Herminium kalimpongensis Pradhan, Indian Orchids: Guide Identif. & Cult. 2: 680 (1979).
- Herminium kamengense A.N.Rao, J. Econ. Taxon. Bot. 25: 287 (2001).
- Herminium kumaunensis Deva & H.B.Naithani, Orchid Fl. N.W. Himalaya: 159 (1986).
- Herminium lanceum (Thunb. ex Sw.) Vuikj, Blumea 11: 228 (1961).
- Herminium liguliforme Tang & F.T.Wang, Acta Phytotax. Sin. 1: 61 (1951).
- Herminium limprichtii Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 4: 42 (1919).
- Herminium longilobatum S.N.Hegde & A.N.Rao, Himalayan Pl. J. 1(2): 47 (1982).
- Herminium mackinonii Duthie, J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 71: 44 (1902).
- Herminium macrophyllum (D.Don) Dandy, J. Bot. 70: 328 (1932).
- Herminium monophyllum (D.Don) P.F.Hunt & Summerh., Kew Bull. 20: 51 (1966).
- Herminium monorchis (L.) R.Br. in W.T.Aiton, Hortus Kew. 5: 191 (1813).
- Herminium ophioglossoides Schltr., Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 5: 96 (1912).
- Herminium orbiculare Hook.f., Fl. Brit. India 6: 129 (1890).
- Herminium quinquelobum King & Pantl., J. Asiat. Soc. Bengal, Pt. 2, Nat. Hist. 65: 130 (1896).
- Herminium singulum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 10: 35 (1940).
- Herminium souliei Rolfe, J. Linn. Soc., Bot. 36: 51 (1903).
- Herminium tenianum Kraenzl., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 17: 110 (1921).
- Herminium tsoongii Tang & F.T.Wang, Contr. Inst. Bot. Natl. Acad. Peiping 2: 134 (1934).
- Herminium yuanum Tang & F.T.Wang, Bull. Fan Mem. Inst. Biol. 7: 129 (1936).
- Herminium yunnanense Rolfe, Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 8: 24 (1913).
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Herminium tại Wikispecies