Bước tới nội dung

Henckelia puerensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Henckelia puerensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Henckelia
Loài (species)H. puerensis
Danh pháp hai phần
Henckelia puerensis
(Y.Y.Qian) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
Chirita puerensis Y.Y.Qian, 1996

Henckelia puerensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được Y.Y.Qian mô tả khoa học đầu tiên năm 1996 dưới danh pháp Chirita puerensis.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2013). Chirita puerensis. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]