Henckelia puerensis
Giao diện
Henckelia puerensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. puerensis |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia puerensis (Y.Y.Qian) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita puerensis Y.Y.Qian, 1996 |
Henckelia puerensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được Y.Y.Qian mô tả khoa học đầu tiên năm 1996 dưới danh pháp Chirita puerensis.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2013). “Chirita puerensis”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Henckelia puerensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Henckelia puerensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Henckelia puerensis”. International Plant Names Index.