Hemirhamphodon
Giao diện
Hemiramphodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Beloniformes |
Họ (familia) | Zenarchopteridae |
Chi (genus) | Hemirhamphodon Bleeker, 1865 |
Loài điển hình | |
Hemirhamphus phaiosoma Bleeker, 1852 |
Hemirhamphodon là một chi cá lìm kìm trong họ Zenarchopteridae thuộc bộ cá nhói Beloniformes.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành các loài sau được ghi nhận trong chi này:[1][2]
- Hemirhamphodon byssus H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2013[1]
- Hemirhamphodon chrysopunctatus Brembach, 1978
- Hemirhamphodon kapuasensis Collette, 1991
- Hemirhamphodon kecil H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2013[1]
- Hemirhamphodon kuekenthali Steindachner, 1901
- Hemirhamphodon phaiosoma (Bleeker, 1852)
- Hemirhamphodon pogonognathus (Bleeker, 1853)
- Hemirhamphodon sesamum H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2013[1]
- Hemirhamphodon tengah Collette, 1991
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Description of the maintenance and breeding of freshwater halfbeaks. Lưu trữ 2006-03-03 tại Wayback Machine
- ^ a b c d Tan, H.H. & Lim, K.K.P. (2013): Three new species of freshwater halfbeaks (Teleostei: Zenarchopteridae: Hemirhamphodon) from Borneo. Lưu trữ 2014-07-14 tại Wayback Machine The Raffles Bulletin of Zoology, 61 (2): 735–747.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Hemirhamphodon trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.