Hemicentetes
Giao diện
Hemicentetes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Afrosoricida |
Họ (familia) | Tenrecidae |
Chi (genus) | Hemicentetes Mivart, 1871[1] |
Loài điển hình | |
Ericulus semispinosus G. Cuvier, 1798. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Centetes Schinz and Brodtmann, 1827 [not Illiger, 1811]; Echinodes Pomel, 1848 [nomen nudum]; Ericius Giebel, 1871 [not Tilesius, 1813; not Sundevall, 1814]; Ericus Bergroth, 1902; Eteocles Gray, 1821. |
Hemicentetes là một chi động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Chi này được Mivart miêu tả năm 1871.[1] Loài điển hình của chi này là Ericulus semispinosus G. Cuvier, 1798.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hemicentetes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]