Hellinsia albilobata
Giao diện
Hellinsia albilobata | |
---|---|
Tập tin:Hellinsia albilobata.JPG | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Hellinsia |
Loài (species) | H. albilobata |
Danh pháp hai phần | |
Hellinsia albilobata (McDunnough, 1939)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hellinsia albilobata là một loài bướm đêm trong họ Pterophoridae. Loài bướm đêm này được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Northwest Territories. Con trưởng thành có sải cánh dài 25 mm. Con trưởng thành bay vào tháng trong năm. Cánh sau đồng màu với cánh trước[2].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ mothphotographersgroup
- ^ “Pterophorid Descriptions and Notes (Lepid.) by J. MCDUNNOUGH, The Canadian Entomologist 1962, Vol. 94”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hellinsia albilobata tại Wikispecies