Hayden Christensen
Hayden Christensen | |
---|---|
Sinh | 19 tháng 4, 1981 Vancouver, British Columbia, Canada |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 1993–nay |
Nổi tiếng vì | Bộ ba phần phim tiền truyện Chiến tranh giữa các vì sao |
Bạn đời | Rachel Bilson (2007–2017) |
Con cái | 1 |
Người thân | Tove Christensen (anh trai) Erik Christensen (anh em họ) |
Hayden Christensen (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1981[1]) là một diễn viên và nhà sản xuất người Canada. Anh bắt đầu sự nghiệp của mình trên truyền hình Canada năm 13 tuổi, sau đó chuyển sang lĩnh vực truyền hình Mỹ vào cuối những năm 1990. Anh được ca ngợi với vai diễn Sam trong Life as a House (2001), giành được giải Quả cầu vàng và đề cử Giải thưởng của Hiệp hội Diễn viên Màn ảnh.
Christensen nổi tiếng quốc tế nhờ vai diễn Anakin Skywalker / Darth Vader trong bộ ba phim tiền truyện Star Wars, Star Wars: Episode II - Attack of the Clones (2002) và Star Wars: Episode III - Revenge of the Sith (2005), vai diễn mà anh ấy sẽ trở lại cho loạt phim Disney+ Obi-Wan Kenobi và Ahsoka đã được công bố . Các danh hiệu của anh cho những bộ phim này bao gồm đề cử cho Giải Saturn cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất và Giải Khải huyền của Liên hoan phim Cannes. Anh cũng được giới phê bình đánh giá cao nhờ vai diễn Stephen Glass trong bộ phim Shattered Glass năm 2003.
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1995 | In the Mouth of Madness | Paper boy | |
No Greater Love | Teddy Winfield | ||
Street Law | Young John Ryan | ||
1998 | The Hairy Bird | Tinka's date | |
1999 | The Virgin Suicides | Jake Hill Conley | |
Free Fall | Patrick Brennan | ||
2001 | Life as a House | Sam Monroe | |
2002 | Star Wars: Episode II – Attack of the Clones | Anakin Skywalker | |
2003 | Shattered Glass | Stephen Glass | |
2004 | Star Wars: Episode VI – Return of the Jedi | Anakin Skywalker | Tái phát hành dưới dạng DVD |
2005 | Star Wars: Episode III – Revenge of the Sith | Anakin Skywalker / Darth Vader | Giọng nói của Darth Vader mang mặt nạ và bộ đồ đầy đủ cung cấp bởi James Earl Jones |
2006 | Factory Girl | Billy Quinn | |
2007 | Awake | Clayton "Clay" Beresford, Jr. | |
Virgin Territory | Lorenzo de Lamberti | ||
2008 | Jumper | David Rice | |
2009 | New York, I Love You | Ben | Segment: "Jiang Wen" |
2010 | Takers | AJ | |
Vanishing on 7th Street | Luke Ryder | ||
Quantum Quest: A Cassini Space Odyssey | Jammer (voice) | ||
2014 | Outcast | Jacob | |
American Heist | James Kelly | ||
2015 | 90 Minutes in Heaven | Don Piper | |
2017 | First Kill | William "Will' Beeman | Direct-to-video |
2018 | Little Italy | Leo Campo | |
2019 | The Last Man | Kurt | |
Star Wars: The Rise of Skywalker | Anakin Skywalker | Giọng nói khách mời |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1993 | Family Passions | Skip McDeere | Unknown episodes |
E.N.G. | Joey | Episode: "Honour or Wealth" | |
1995 | Love and Betrayal: The Mia Farrow Story | Fletcher | Television film |
Harrison Bergeron | Eric | Television film | |
1996 | No Greater Love | Teddy Winfield | Television film |
Forever Knight | Andre | Episode: "Fallen Idol" | |
1997 | Goosebumps | Zane | Episode: "Night of the Living Dummy III" |
1999 | Real Kids, Real Adventures | Eli Goodner | Episode: "Paralyzed: The Eli Goodner Story" |
Are You Afraid of the Dark? | Kirk | Episode: "The Tale of Bigfoot Ridge" | |
The Famous Jett Jackson | Steven | Episode: "Popularity" | |
2000 | Trapped in a Purple Haze | Orin Krieg | Television film |
Higher Ground | Scott Barringer | 22 episodes | |
2022 | Obi-Wan Kenobi | Anakin Skywalker / Darth Vader | Upcoming Disney+ limited series |
TBA | Ahsoka |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hayden Christensen Biography (1981-)”. FilmReference.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.