Hastulopsis conspersa
Giao diện
Hastulopsis conspersa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Hastulopsis |
Loài (species) | H. conspersa |
Danh pháp hai phần | |
Hastulopsis conspersa (Hinds, 1844) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Terebra bruguieri Deshayes, 1859 Terebra conspersa Deshayes, 1857 Terebra conspersa Hinds, 1844 Terebra hindsi Deshayes, 1857 |
Hastulopsis conspersa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hastulopsis conspersa (Hinds, 1844). Terryn, Y. (2010). Hastulopsis conspersa (Hinds, 1844). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=438704 on 10 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hastulopsis conspersa tại Wikispecies