Bước tới nội dung

Hasle bei Burgdorf

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hasle
Wooden Bridge giữa Hasle và Rüegsau
Wooden Bridge giữa Hasle và Rüegsau
Hiệu kỳ của Hasle
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Hasle
Huy hiệu
Vị trí của Hasle
Map
Hasle trên bản đồ Thụy Sĩ
Hasle
Hasle
Hasle trên bản đồ Bang Bern
Hasle
Hasle
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnEmmental
Chính quyền
 • Thị trưởngMatthias Stucki
Diện tích[1]
 • Tổng cộng21,89 km2 (845 mi2)
Độ cao571 m (1,873 ft)
Độ cao cực đại918 m (3,012 ft)
Độ cao cực tiểu555 m (1,821 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng3.350
 • Mật độ1,5/km2 (4,0/mi2)
Mã bưu chính3415
Mã SFOS0406
Giáp vớiBurgdorf, Heimiswil, Lützelflüh, Oberburg, Rüderswil, Rüegsau, Vechigen, Walkringen
Trang webwww.hasle-ruegsau.ch
SFSO statistics

Hasle bei Burgdorf là một đô thị thuộc huyện Emmental, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 21,89 km2,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 3302 người.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [Trang mạng chính thức]