Hasle bei Burgdorf
Giao diện
Hasle | |
---|---|
Wooden Bridge giữa Hasle và Rüegsau | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Emmental |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Matthias Stucki |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 21,89 km2 (845 mi2) |
Độ cao | 571 m (1,873 ft) |
Độ cao cực đại | 918 m (3,012 ft) |
Độ cao cực tiểu | 555 m (1,821 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 3.350 |
• Mật độ | 1,5/km2 (4,0/mi2) |
Mã bưu chính | 3415 |
Mã SFOS | 0406 |
Giáp với | Burgdorf, Heimiswil, Lützelflüh, Oberburg, Rüderswil, Rüegsau, Vechigen, Walkringen |
Trang web | www SFSO statistics |
Hasle bei Burgdorf là một đô thị thuộc huyện Emmental, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 21,89 km2,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 3302 người.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
- ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- [Trang mạng chính thức]