Hasebe Shigetoshi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shigetoshi Hasebe | ||
Ngày sinh | 23 tháng 4, 1971 | ||
Nơi sinh | Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kawasaki Frontale (Huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1987–1989 | Trường trung học phổ thông Toin Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ đại học | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990–1993 | Đại học Chuo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–1997 | Verdy Kawasaki | 61 | (3) |
1997 | Kawasaki Frontale | 15 | (6) |
1998–2000 | Vissel Kobe | 81 | (2) |
2001–2003 | JEF United Ichihara | 41 | (1) |
Tổng cộng | 198 | (12) | |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2016 | JEF United Chiba (huấn luyện viên tạm quyền) | ||
2018–2019 | Mito HollyHock | ||
2020–2024 | Avispa Fukuoka | ||
2025– | Kawasaki Frontale | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Shigetoshi Hasebe (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1971) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, hiện đang là huấn luyện viên trưởng của câu lạc bộ J1 League Kawasaki Frontale.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Shigetoshi Hasebe đã từng chơi cho Verdy Kawasaki, Kawasaki Frontale, Vissel Kobe và JEF United Ichihara.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hasebe Shigetoshi tại J.League (tiếng Nhật)