Harpalyce
Giao diện
Harpalyce | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Brongniartieae[1][2] |
Chi (genus) | Harpalyce DC. |
Phạm vi phân bố chi Harpalyce[3] | |
Loài | |
Xem trong bài. |
Harpalyce là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[4]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Harpalyce gồm các loài sau:[5][6]
- Harpalyce acunae Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce alainii Leon
- Harpalyce arborescens A. Gray
- Harpalyce baracoensis Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce borhidii O. Muñiz
- Harpalyce brasiliana Benth.
- Harpalyce cristalensis Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce cubensis Griseb.
- Harpalyce ekmanii Urb.
- Harpalyce flexuosa Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce foliosa Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce formosa DC.
- Harpalyce hilariana Benth.
- Harpalyce lepidota Taub.
- Harpalyce macedoi Cowan
- Harpalyce macrocarpa Britton & Wilson
- Harpalyce maisiana Leon & Alain
- Harpalyce mexicana Rose
- Harpalyce minor Benth.
- Harpalyce moana Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce nipensis Urb.
- Harpalyce parvifolia H.S. Irwin & Arroyo
- Harpalyce pringlei Rose
- Harpalyce robusta H.S. Irwin & Arroyo
- Harpalyce rupicola Donn. Sm.
- Harpalyce sousai Arroyo
- Harpalyce toaensis Borhidi & O. Muñiz
- Harpalyce villosa Britton & Wilson
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ de Queiroz LP, Lewis GP, Wojciechowski MF. (2010). “Tabaroa, a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil”. Kew Bull. 65 (2): 189–203. doi:10.1007/s12225-010-9202-7. JSTOR 23216080.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Thompson IR, Ladiges PY, Ross JH. (2001). “Phylogenetic studies of the tribe Brongniartieae (Fabaceae) using nuclear DNA (ITS-1) and morphological data”. Syst Bot. 26 (3): 557–570. doi:10.1043/0363-6445-26.3.557. JSTOR 3093981.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Harpalyce”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ “ILDIS LegumeWeb entry for Harpalyce”. International Legume Database & Information Service. Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.
- ^ USDA, ARS, National Genetic Resources Program. “GRIN species records of Harpalyce”. Germplasm Resources Information Network—(GRIN) [Online Database]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Harpalyce tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Harpalyce tại Wikispecies