Harpa cabriti
Giao diện
Harpa cabriti | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Harpidae |
Phân họ (subfamilia) | Harpinae |
Chi (genus) | Harpa |
Loài (species) | H. cabriti |
Danh pháp hai phần | |
Harpa cabriti Lamarck, 1843 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Harpa ventricosa Lamarck, 1816 |
Harpa cabriti, previously được gọi là Harpa ventricosa Lamarck, 1816, tên tiếng Anh: ventral harp, là một loài ốc biển lớn, a predatory marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Harpidae, họ ốc đàn.
This ốc biển có ở Biển Đỏ phía nam đến Nam Phi.[2] Nó sống ở Ấn Độ và [[Thái Bình Dương Oceans.
The shell is often collected by shell-collecting hobbyists.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rehder H. A. (1992). "Harpa cabriti Fischer, 1860, a replacement name for Harpa ventricosa Lamarck, 1816". The Nautilus 106(3): 123-124.
- ^ [1] Accessed 14 tháng 1 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gastropods.com info and images
- Rehder, H.A., 1992. Harpa cabriti Fischer, 1860, a replacement name for Harpa ventricosa Lamarck, 1816. Nautilus, 106(3):123-124. [2]
- Page with an image from the Natural History Museum of Rotterdam Lưu trữ 2011-10-08 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Harpa cabriti tại Wikimedia Commons