Hanriot HD.1
Giao diện
Hanriot HD.1 | |
---|---|
HD.1 của Thụy Sĩ tại một bảo tàng | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích hai tầng cánh |
Nhà chế tạo | Hanriot |
Nhà thiết kế | Pierre Dupont |
Vào trang bị | Tháng 6, 1916[1] |
Sử dụng chính | Corpo Aeronautico Militare Aviation Militaire Belge |
Số lượng sản xuất | ~ 1200 |
Hanriot HD.1 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Ecuador
- Italy
- Regia Aeronautica
- Paraguay
- Switzerland
- Không quân Thụy Sĩ - Sau chiến tranh
- Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
Tính năng kỹ chiến thuật (HD.1)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Holmes, 2005. p 31.
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 5,85 m (19 ft 2 in)
- Sải cánh: 8,70 m (25 ft 6 in)
- Chiều cao: 2,94 m (9 ft 7,5 in)
- Diện tích cánh: 18 m² (193,7 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 407 kg (895 lb)
- Trọng lượng có tải: 605 kg (1.331 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 652 kg (1437 lb)
- Động cơ: 1 × Le Rhône 9J, 81 kW (110 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 184 km/h (99 knot, 114 mph)
- Tầm bay: 550 km (297 nm, 342 mi)
- Trần bay: 6.400 m (21.000 ft)
Trang bị vũ khí
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Holmes 2005, p. 31.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Bruce, J.M. The Hanriot HD 1 (Aircraft Profile No. 109). Leatherhead, UK: Profile Publications, 1966.
- Cheesman E.F., ed. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth, Harletford Publications, 1960.
- Holmes, Tony. Jane's Vintage Aircraft Recognition Guide. London: Harper Collins, 2005. ISBN 0-00-719292-4.