Hanai Sho
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sho Hanai | ||
Ngày sinh | 10 tháng 11, 1989 | ||
Nơi sinh | Miyoshi, Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Giravanz Kitakyushu | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1995–2007 | Trẻ Nagoya Grampus | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Nagoya Grampus | 7 | (0) |
2012–2014 | Tokushima Vortis | 49 | (1) |
2015 | V-Varen Nagasaki | 23 | (1) |
2016– | Giravanz Kitakyushu | 41 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Sho Hanai (花井 聖 Hanai Shō , sinh ngày 10 tháng 11 năm 1989 ở Miyoshi, Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Giravanz Kitakyushu.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Miyoshi, Aichi, Hanai học tại trường Trung học Miyoshi-Kita và Toyota-Otani cùng ở ngoại ô Nagoya. Anh gia nhập học viện trẻ Nagoya Grampus lúc 7 tuổi. Anh được đẩy lên đội một của Nagoya năm 2008.[1]
Hanai gia nhập Tokushima Vortis vào tháng 2 năm 2012 theo dạng chuyển nhượng tự do sau sự giải phóng từ Nagoya. Anh ra mắt trong chiến thắng 2–1 trên sân khách trước Giravanz Kitakyushu vào tháng sau đó, và ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ trong thắng lại 3–0 trên sân nhà trước Gainare Tottori vào ngày 20 tháng 5 năm 2012.[2][3]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Tổng cộng | |||||||
2008 | Nagoya Grampus | J1 League | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 6 | 0 | |
2009 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | ||
2010 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | 0 | - | 7 | 1 | |||
2011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
2012 | Tokushima Vortis | J2 League | 31 | 1 | 1 | 0 | - | - | 32 | 1 | ||
2013 | 13 | 0 | 1 | 0 | - | - | 14 | 0 | ||||
2014 | 5 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | - | 10 | 0 | |||
2015 | V-Varen Nagasaki | 23 | 1 | 0 | 0 | - | - | 23 | 1 | |||
2016 | Giravanz Kitakyushu | 12 | 0 | 0 | 0 | - | - | 12 | 0 | |||
2017 | J3 League | 29 | 7 | 1 | 3 | - | - | 30 | 10 | |||
Tổng | 120 | 9 | 10 | 4 | 8 | 0 | 4 | 0 | 142 | 13 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ ミスターグランパス花井 来季トップ昇格 (bằng tiếng Nhật). Chunichi Sports. 26 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 5 năm 2013. Truy cập 15 tháng 8 năm 2013.
- ^ “PLAYERS 2013 J.League Division2 Tokushima Vortis”. Guardian.co.uk. 9 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2015. Truy cập 15 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Sho Hanai: All appearances 2012”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập 15 tháng 8 năm 2013.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 263 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 184 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Giravanz Kitakyushu
- Hanai Sho tại J.League (tiếng Nhật)
- Sho Hanai career stats Lưu trữ 2012-06-08 tại Wayback Machine tại Guardian.co.uk