Hamid Hassan
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Hamid Hassan Khan | ||||
Afghanistan | ||||
Thông tin cá nhân | ||||
---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hamid Hasan Khan Mohmand | |||
Sinh | 1 tháng 6, 1987 | |||
Nangarhar Province, Afghanistan | ||||
Kiểu đánh banh | Right-handed | |||
Kiểu giao banh | Right-arm fast | |||
Thi đấu quốc tế | ||||
ODI debut (cap 3) | 19 April 2009: v Scotland | |||
Last ODI | 7 October 2010: v Kenya | |||
Số áo ODI | 66 | |||
Đội tuyển nội địa | ||||
Năm | Đội | |||
2006–2007 | MCC | |||
2007–nay | Pakistan Customs | |||
Thông tin cricket | ||||
ODI | T20I | FC | LA | |
Trận | 12 | 8 | 8 | 24 |
Điểm tổng cộng | 41 | 33 | 23 | 53 |
Đánh banh trung bình | 8.20 | 11.00 | 2.87 | 7.57 |
100s/50s | –/– | –/– | –/– | –/– |
Điểm cao nhất | 17 | 22 | 7* | 17 |
Balls bowled | 576 | 175 | 1,753 | 1,228 |
Wickets | 22 | 14 | 45 | 42 |
Giao banh trung bình | 20.86 | 12.14 | 22.97 | 23.07 |
5 wickets trong một innings | – | – | 5 | 1 |
10 wickets trong một trận | – | – | 2 | – |
Giao banh xuất sắc nhất | 4/26 | 3/21 | 6/40 | 5/23 |
Chụp/stumpings | 1/– | 1/– | 3/– | 5/– |
Đúng theo ngày 10 October, 2010 |
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Men's Cricket | ||
Đại diện cho Afghanistan | ||
Asian Games | ||
2010 Guangzhou | Team |
Hamid Hassan Khan Momand (Pashto حميد حسن خان مومند), (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1987 ở tỉnh Nangarhar, Afghanistan) là 1 first-class cricketer và ném kiểu right-arm fast bowler cho đội tuyển quốc gia Afghanistan. Anh cũng chơi cho câu lạc bộ Marylebone Cricket Club.
Liên kết khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Hamid Hassan on Cricinfo
- Hamid Hassan on CricketArchive
- Matches and detailed statistics for Hamid Hassan
- Times article mentioning Hamid Hassan[liên kết hỏng]