Halgerda
Giao diện
Halgerda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Doridoidea |
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura |
Họ (familia) | Discodorididae |
Chi (genus) | Halgerda Bergh, 1880[1] |
Halgerda là một chi sên biển, một nhóm con sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Discodorididae. Chi này được phân loại trong họ Halgerdidae bởi Odhner (1934).[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Halgerda gồm:[3]
- Halgerda abyssicola Fahey & Gosliner, 2000
- Halgerda albocristata [4]
- Halgerda aurantiomaculata (Allan, 1932)[5]
- Halgerda azteca Fahey & Gosliner, 2000
- Halgerda bacalusia Fahey & Gosliner, 1999
- Halgerda batangas Carlson & Hoff, 2000
- Halgerda brunneomaculata Carlson & Hoff, 1993[5]
- Halgerda brycei Fahey & Gosliner, 2001
- Halgerda carlsoni Rudman, 1978[6]
- Halgerda dalanghita Fahey & Gosliner, 1999[4]
- Halgerda diaphana Fahey & Gosliner, 1999
- Halgerda dichromis Fahey & Gosliner, 1999
- Halgerda elegans Bergh, 1905[5]
- Halgerda fibra Fahey & Gosliner, 2000
- Halgerda formosa (Bergh, 1905)
- Halgerda graphica Basedow & Hedley, 1905 [5]
- Halgerda guahan Carlson & Hoff, 1993[5]
- Halgerda gunnessi Fahey & Gosliner, 2001
- Halgerda johnsonorum Carlson & Hoff, 2000
- Halgerda malesso Carlson & Hoff, 1993[5]
- Halgerda maricola Fahey & Gosliner, 2001
- Halgerda okinawa Carlson & Hoff, 2000
- Halgerda onna Fahey & Gosliner, 2001
- Halgerda orstomi Fahey & Gosliner, 2000
- Halgerda paliensis (Bertsch & Johnson, 1982)[5]
- Halgerda punctata Farran, 1902
- Halgerda rubicunda Baba, 1949[7]
- Halgerda stricklandi Fahey & Gosliner, 1999
- Halgerda terramtuentis Bertsch & Johnson, 1982[5]
- Halgerda tessellata (Bergh, 1880) - originally as Dictyodoris tessellata Bergh, 1880
- Halgerda theobroma Fahey & Gosliner, 2001
- Halgerda toliara Fahey & Gosliner,1999[4]
- Halgerda wasinensis Eliot, 1904
- Halgerda willeyi Eliot, 1904[8][9]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bergh R. (1881). [sep. 1880] Verh. zool.-bot. Ges. Wien 30(1880), Abh., 190.
- ^ Odhner N. H. (1934). "The Nudibranchiata, British Antarctic ("Terra Nova") Expedition, 1910". Natural History Report, Zoology 7(5): 229-310.
- ^ WoRMS: Halgerda[liên kết hỏng]
- ^ a b c Fahey, Shireen J. và Gosliner, Terrence M (1999). “Description of 3 new loài of Halgerda từ the Western Indian Ocean with a redescription of Halgerda formosa, Bergh 1880”. Proceedings of the California Academy of Sciences. 51 (8): 365–383.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d e f g h SeaSlugForum: Halgerda
- ^ “Seaslug Forum: Halgerda carlsoni”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
- ^ Không tìm được nguồn nào ngoại trừ
- ^ http://rfbolland.com/okislugs/halgrubi.html
- ^ http://zipcodezoo.com/Animals/H/Halgerda_stricklandi/
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Halgerda. |
- Halgerda tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Fahey, S. J. (2003). “Phylogeny of Halgerda (Mollusca: Gastropoda) based on combined analysis of mitochondrial CO1 và morphology”. Invertebrate Systematics. 17 (5): 617–624. doi:10.1071/IS02048. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2010.
- Fahey S. J. & Gosliner T. M. (2000). "The phylogeny của Halgerda (Opisthobranchia: Nudibranchia) with the description of a new loài từ Okinawa". Zoologica Scripta 30: 199-213. doi:10.1046/j.1463-6409.2001.00054.x.