Hadula odontites
Giao diện
Hadula odontites | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadula |
Loài (species) | H. odontites |
Danh pháp hai phần | |
Hadula odontites (Boisduval, 1829) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hadula odontites[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Iberia qua miền trung và miền nam Europa, phía đông tới Ukraina. Ở phía nam nó được tìm thấy ở vùng Địa Trung Hải và Tiểu Á, miền bắc Iran, miền nam Nga, tới Mông Cổ.
Sải cánh dài 30–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6 và từ tháng 7 đến tháng 9 làm hai đợt. Ở các vùng cao, loài này chỉ có một lứa mỗi năm.
Ấu trùng ăn lá của Hippocrepis comosa. Cá thể trưởng thành ăn mật của Thymus, Origanum vulgare và Lotus corniculatus.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hadula odontites odontites
- Hadula odontites boisduvali
- Hadula odontites turkestana
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- lepiforum e.V.
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Hadula odontites tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.