Bước tới nội dung

Hadula melanopa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hadula melanopa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Hadula
Loài (species)H. melanopa
Danh pháp hai phần
Hadula melanopa
(Thunberg, 1791)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anarta melanopa
  • Noctua melanopa Thunberg, 1791
  • Noctua alpicola Quenzel, 1802
  • Anarta wistroemi Lampa, 1885
  • Pyralis rupestralis Hübner, 1799
  • Noctua vidua Hübner, 1808
  • Noctua tristis Hübner, 1809
  • Noctua rupestris Hübner, 1819
  • Anarta koizumidakeana Matsumura, 1927

Hadula melanopa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Phân loài melanopa được tìm thấy ở miền bắc Scandinavia. Phụ loài rupestralis được tìm thấy ở Anpơ, dãy núi Balkandãy núi Apennine. Phân loài brunnea được tìm thấy ở mountainous areas của Đảo Anh và ssp. koizumidakeanaNhật Bản.

Sải cánh của phụ loài melanopa là 20–26 mm, ssp. brunnea có sải cánh 25–29 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.

Ấu trùng ăn nhiều loại cây khác nhau, bao gồm Empetrum, Vaccinium, Dryas octopetala và loài cây thấp Salix.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hadula melanopa melanopa (Scandinavia)
  • Hadula melanopa rupestralis (Alps, Balkan và dãy núi Apennine)
  • Hadula melanopa brunnea (Đại Anh)
  • Hadula melanopa koizumidakeana (Nhật Bản)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]