Hadula melanopa
Giao diện
Hadula melanopa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadula |
Loài (species) | H. melanopa |
Danh pháp hai phần | |
Hadula melanopa (Thunberg, 1791) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hadula melanopa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Phân loài melanopa được tìm thấy ở miền bắc Scandinavia. Phụ loài rupestralis được tìm thấy ở Anpơ, dãy núi Balkan và dãy núi Apennine. Phân loài brunnea được tìm thấy ở mountainous areas của Đảo Anh và ssp. koizumidakeana ở Nhật Bản.
Sải cánh của phụ loài melanopa là 20–26 mm, ssp. brunnea có sải cánh 25–29 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.
Ấu trùng ăn nhiều loại cây khác nhau, bao gồm Empetrum, Vaccinium, Dryas octopetala và loài cây thấp Salix.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hadula melanopa melanopa (Scandinavia)
- Hadula melanopa rupestralis (Alps, Balkan và dãy núi Apennine)
- Hadula melanopa brunnea (Đại Anh)
- Hadula melanopa koizumidakeana (Nhật Bản)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Dạng alpine Hadula melanopa rupestralis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hadula melanopa tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hadula melanopa tại Wikimedia Commons
- lepiforum.de
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-02 tại Wayback Machine
- faunaeur.org Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
- UKmoths
- European Butterflies and Moths