Bước tới nội dung

Hadronyche cerberea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hadronyche cerberea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Hexathelidae
Chi (genus)Hadronyche
Loài (species)Hadronyche cerberea
Danh pháp hai phần
Hadronyche cerberea
L. Koch, 1873[1] Hadronyche cerberea

Hadronyche cerberea là một loài nhện trong họ Hexathelidae. Loài này phân bố ở New South Wales.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Koch, C. (1873) Beitrage zur Kenntniss der Arachniden Nord-Afrikas, insbesondere einiger in dieser Richtung bisher noch unbekannt gebliebenen Gebiete des Atlas und der Kusten-Lander von Marocco. Ber. Senckenberg. naturf. Ges. 1873: 104-118.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]