Bước tới nội dung

Hadriania craticulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hadriania craticulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Hadriania
Loài (species)H. craticulata
Danh pháp hai phần
Hadriania craticulata
Bucquoy & Dautzenberg, 1882
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hadriania brocchii (Monterosato, 1872) (preoccupied species name)
  • Hadriania brocchi var. armata Settepassi, 1977
  • Hadriania brocchi var. carinatella Coen, 1933
  • Hadriania craticuloides (Vokes, 1964)
  • Hadriania oretea (de Gregorio, 1885)
  • Latirus albus (Scacchi, 1835)
  • Murex brocchii Monterosato, 1872
  • Murex craticulatus Brocchi, 1814
  • Murex craticulatus var. albus Scacchi, 1835
  • Murex craticulatus var. bopirus de Gregorio, 1885
  • Murex craticulatus var. cosgus de Gregorio, 1885
  • Murex craticulatus var. ipimus de Gregorio, 1885
  • Murex craticulatus var. oreteus de Gregorio, 1885
  • Murex craticulatus var. propetipus de Gregorio, 1885
  • Murex craticulatus var. rochetus de Gregorio, 1885
  • Murex craticulatus var. trisus de Gregorio, 1885
  • Ocenebra (Hadriania) brocchii Monterosato, T.A. de M. di, 1875
  • Ocenebra (Hadriania) craticuloides (Vokes, E.H., 1964)
  • Tritonalia (Hadriania) craticuloides Vokes, 1964

Hadriania craticulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc trong khoảng 20 mm và 45 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Địa Trung Hải dọc theo Maroc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]