Habropogon doriae
Giao diện
Habropogon doriae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Asilomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Asiloidea |
Họ (familia) | Asilidae |
Chi (genus) | Habropogon |
Loài (species) | H. doriae |
Danh pháp hai phần | |
Habropogon doriae Rondani, 1873 |
Habropogon doriae là một loài ruồi trong họ Asilidae. Habropogon doriae được Rondani miêu tả năm 1873. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới và châu Á.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Habropogon doriae tại Wikispecies