Hội đồng Dân ủy Liên Xô 1931–1935
Giao diện
Hội đồng Dân ủy Liên xô 1931-1935 hay còn được gọi Hội đồng Dân ủy Đại hội Đại hội Xô Viết Liên Xô khóa VI. Hội đồng Dân ủy Liên Xô được Ủy ban Chấp hành Trung ương Đại hội Đại hội Xô Viết Liên Xô phê chuẩn ngày 18/3/1931.
Hội đồng Dân ủy Liên Xô khóa VI kết thúc nhiệm kỳ 2/8/1935 khi Ủy ban Chấp hành Trung ương Đại hội Đại hội Xô Viết Liên Xô phê chuẩn Hội đồng Dân ủy khóa mới.
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]Chức vụ | Trực thuộc | Tên | Nhiệm kỳ | Ghi chú khác |
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | Hội đồng Dân ủy | Vyacheslav Molotov (1890-1986) |
3/1931-2/1935 | |
Phó Chủ tịch thứ nhất | Hội đồng Dân ủy | Valerian Kuybyshev (1888-1935) |
5/1934-2/1935 | Chức vụ thành lập |
Phó Chủ tịch | Hội đồng Dân ủy | Jānis Rudzutaks (1887-1938) |
3/1931-2/1935 | |
Valerian Kuybyshev (1888-1935) |
3/1931-5/1934 | |||
Valery Mezhlauk (1893–1938) |
4/1934-2/1935 | |||
Vlas Chubar (1891-1939) |
4/1934-2/1935 | |||
Andrey Andreyev (1895-1971) |
3/1931-10/1931 | |||
Quản lý Nội vụ | Hội đồng Dân ủy | Platon Kerzhentsev (1881-1940) |
3/1931-3/1933 | |
Ivan Miroshnikov (1894-1938) |
3/1933-2/1935 | |||
Ủy viên Nhân dân | Bộ Dân ủy Ngoại giao | Maxim Litvinov (1876-1951) |
3/1931-2/1935 | |
Bộ Dân ủy Quân sự và Hải quân | Kliment Voroshilov (1881-1969) |
3/1931-6/1934 | Thay thế bằng Bộ Dân ủy Quốc phòng | |
Bộ Dân ủy Quốc phòng | 6/1934-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập | ||
Bộ Dân ủy Ngoại thương | Arkady Rosengolts (1889–1938) |
3/1931-2/1935 | ||
Bộ Dân ủy Cung ứng | Anastas Mikoyan (1895-1978) |
3/1931-7/1934 | Bộ Dân ủy chia thành Bộ Dân ủy Nội thương và Bộ Dân ủy Công nghiệp thực phẩm | |
Bộ Dân ủy Công nghiệp thực phẩm | 7/1934-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập | ||
Bộ Dân ủy Nội thương | Israel Veytser (1889–1938) |
7/1934-2/1935 | Bộ Dân ủy tái lập | |
Bộ Dân ủy Giao thông vận tải | Moisei Rukhimovich (1889-1938) |
3/1931-10/1931 | ||
Andrey Andreyev (1895-1971) |
10/1931-2/1935 | |||
Bộ Dân ủy Bưu chính và điện tín | Alexei Rykov (1881-1938) |
3/1931-1/1932 | Bộ Dân ủy đổi thành Bộ Dân ủy Thông tin | |
Bộ Dân ủy Thông tin | 1/1932-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập | ||
Hội đồng Kinh tế tối cao | Grigol Orjonikidze (1886-1937) |
2/1931-1/1932 | Bộ Dân ủy tách làm Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng, Bộ Dân ủy Lâm nghiệp và Bộ Dân ủy Cộng nghiệp nhẹ | |
Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng | 1/1932-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập | ||
Bộ Dân ủy Lâm nghiệp | Semen Lobov (1888-1937) |
1/1932-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập | |
Bộ Dân ủy Công nghiệp nhẹ | Isidore Lyubimov (1882-1937) |
1/1932-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập | |
Bộ Dân ủy Lao động | Anton Tsikhon (1887–1939) |
3/1931-9/1933 | Bộ Dân ủy bị bãi bỏ, sáp nhập vào Công đoàn Liên Xô | |
Bộ Dân ủy Thanh tra Công nông | Andrey Andreyev (1895-1971) |
3/1931-10/1931 | ||
Jānis Rudzutaks (1887-1938) |
10/1931-2/1934 | Bộ Dân ủy bị bãi bỏ, sáp nhập vào Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Liên Xô | ||
Bộ Dân ủy Tài chính | Hryhoriy Hrynko (1890-1938) |
3/1931-2/1935 | ||
Bộ Dân ủy Nông nghiệp | Yakov Yakovlev (1896-1938) |
3/1931-4/1934 | ||
Mikhail Chernov (1891-1938) |
4/1934-2/1935 | |||
Bộ Dân ủy Giao thông đường thủy | Nikolai Janson (1882-1938) |
3/1931-3/1934 | ||
Nikolay Pakhomov (1890-1938) |
3/1934-2/1935 | |||
Bộ Dân ủy Ngũ cốc, chăn nuôi và nông trường quốc doanh | Tikhon Yurkin (1898-1986) |
10/1932-4/1934 | Bộ Dân ủy thành lập | |
Moses Kalmanovich (1888-1937) |
4/1934-2/1935 | |||
Bộ Dân ủy Nội vụ | Genrikh Yagoda (1891-1938) |
7/1934-2/1935 | Bộ Dân ủy thành lập |