Hồ (định hướng)
Giao diện
Tra hồ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Hồ có thể chỉ đến:
- Nước Hồ (1046 TCN-763 TCN): tên 1 nước chư hầu từng tồn tại vào thời Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc
- Nước Hồ (635 TCN-496 TCN): tên 1 nước chư hầu từng tồn tại vào Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc
- Nhà Hồ (1400-1407): triều đại phong kiến ngắn ngủi từng tồn tại ở Việt Nam với quốc hiệu Đại Ngu
- Hồ: một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thường là nước ngọt.
- Hồ (胡): tên gọi chỉ các dân tộc ở phía tây và phía bắc Trung Quốc (như Hung Nô, Tiên Ti, Ô Hoàn, Đê, Khương, Thổ Phồn, Đột Quyết, Mông Cổ, Khiết Đan, Nữ Chân).
- Hồ: một họ của người.
- Hồ: chữ Hán-Việt nghĩa là loài cáo, hồ ly tinh
- Hồ hay Hồ dán: một loại keo dán giấy được làm từ việc nấu tinh bột với nước.
- Hồ: hay vữa, một hỗn hợp xi măng trộn với cát và nước theo một tỉ lệ nhất định, sử dụng như chất kết dính gạch trong các công trình xây dựng.
- Hồ: phường trung tâm của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
- Hồ: tên một loài thực vật có danh pháp khoa học Cordia dichotoma G. Forst.