Bước tới nội dung

Họ Dót

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Họ Dót
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Boraginales
Họ (familia)Ehretiaceae
Mart. ex Linley, 1827[1]
Chi điển hình
Ehretia
P.Browne, 1756
Các chi
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Ehretioideae Arn., 1832

Họ Dót (danh pháp khoa học: Ehretiaceae)[2] là một họ thực vật có hoa, từng được coi là phân họ Ehretioideae của họ Boraginaceae nghĩa rộng (sensu lato)[3] trong bộ Boraginales.

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Gottschling et al. (2014).[2] Như cây phát sinh chủng loài này thì Ehretiaceae là cận ngành trong tương quan với Lennoaceae (gồm LennoaPholisma) và tốt nhất nên gộp cả họ này.

 Ehretiaceae 
 Lennoaceae 

Lennoa

Pholisma

Ehretia

Halgania

Cortesia

Bourreria

Rochefortia

Lepidocordia

Tiquilia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nova Genera et Species Plantarum, 1827. Quyển 2, trang 136-138.
  2. ^ a b Gottschling M., Luebert F., Hilger H. H. & Miller J. S. 2014b. Molecular delimitations in the Ehretiaceae (Boraginales). Mol. Phylogenet. Evol. 72: 1-6. doi:10.1016/j.ympev.2013.12.005
  3. ^ “Family: Boraginaceae Juss., nom. cons. subfam. Ehretioideae. Germplasm Resources Information Network. USDA. ngày 12 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2009.
  4. ^ “Genera of Boraginaceae subfam. Ehretioideae. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2009.