Hầu Minh Hạo
Hầu Minh Hạo | |
---|---|
Sinh | 3 tháng 8, 1997 Bắc Kinh, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Neo Hou |
Trường lớp | Học viện âm nhạc đương đại Bắc Kinh |
Nghề nghiệp | |
Năm hoạt động | 2014–nay |
Người đại diện | Hesong Agency |
Hầu Minh Hạo (tiếng Trung: 侯明昊, sinh ngày 3 tháng 8 năm 1997 tại Bắc Kinh, Trung Quốc) là một ca sĩ kiêm diễn viên người Trung Quốc[1], tốt nghiệp Học viện đào tạo âm nhạc hiện đại Bắc Kinh. Anh là cựu thành viên của nhóm nhạc Trung Quốc FRESH Cực khách thiếu niên đoàn.[2][2] Nổi tiếng với vai diễn Kiểm Tử trong bộ phim Hàn Võ Ký (2017) và Hoa Bưu trong bộ phim Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân (2018).[3][4]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2012, Hầu Minh Hạo một mình bay sang Hàn Quốc để tham gia thử giọng và được nhận làm thực tập sinh của SM Entertainment. Sau đó 2 năm anh quay trở lại Trung Quốc để phát triển sự nghiệp. Sau khi trở về Trung Quốc Hầu Minh Hạo ra mắt với vai trò thành viên nhóm nhạc FRESH Cực khách thiếu niên đoàn[2] nhưng quyết định rời đi vào năm 2016 để theo đuổi sự nghiệp solo.[4][5]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu Minh Hạo bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình vào năm 2016 với vai phụ trong bộ phim Nghi Can X, cùng năm, tiếp tục đóng vai nam chính Tiêu Minh Hạo trong phim Thiên thần học đường và tham gia show thực tế Baby, let me go. Tới nửa cuối năm 2018, tên tuổi Hầu Minh Hạo được nhiều khán giả biết tới qua vai nam chính Hoa Bưu của bộ phim thanh xuân vườn trường Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân.[3]
Năm 2024, Hầu Minh Hạo đóng vai nam chính Bách Lý Đông Quân trong phim Thiếu Niên Bạch Mã Túy Xuân Phong. Bách Lý Đông Quân là cháu trai duy nhất của Trấn Tây hầu Bách Lý Lạc Trần, tiểu công tử của hầu phủ, đại tôn chủ của thành Tuyết Nguyệt.[6]
Đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Singles
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Album | Ghi chú |
---|---|---|---|
2016 | Super Nanny Dad | Baby, Let me go OST | [7] |
North East Direction | Angel Institute OST | ||
2017 | Face Mask | Cambrian Period OST | [8] |
2018 | You mean everything to me | [9] | |
In Youth | When We Were Young OST | ||
Companion | |||
When We Were Young | |||
Sui Yue Bu Dai Ren | Everlasting Classics | [10] | |
2019 | My Motherland and I | Qing Chun Wei Zu Guo Er Chang | [11] |
In Youth | |||
Living like Raging Wave | The Lost Tomb II: Explore with the Note OST | [12] | |
Meeting Again in the Future | |||
2020 | Classmate | ||
2023 | Khởi Minh Tinh | Hộ Tâm OST | |
2024 | Cùng đến nhân gian một chuyến | Thiếu niên bạch mã túy xuân phong OST | |
Nguyệt bán minh thời | Thiếu niên bạch mã túy xuân phong OST |
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Anh | Vai diễn | Phiên vị | Bạn diễn | Nền tảng phát sóng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2017 | Hàn Võ Ký | 寒武纪 | Cambrian Period | Kiểm Tử | Phên 2 | Châu Vũ Đồng | Youku |
Trinh thám bút ký | 推理笔记 | Inference Notes | Mễ Tạp Tạp | Phiên 2 | Trương Tử Phong | ||
Trấn Hồn Nhai | 集镇魂街 | Rakshasa Street | Bạch Tĩnh Hiên | ||||
2018 | Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân | 人不彪悍枉少年 | When We Were Young | Hoa Bưu | Phiên 1 | Vạn Bằng | WeTV |
2019 | Đạo mộ bút ký 2: Nộ Hải Tiềm Sa | 盗墓笔记:怒海潜沙 | The Lost Tomb 2 | Ngô Tà | Phiên 1 | Thành Nghị | |
Đạo mộ bút ký 3: Tần Lĩnh Thần Thụ | 盗墓笔记:秦岭神树 | The Lost Tomb 3 | |||||
2020 | Thợ săn tâm trạch | 心宅猎人 | Psych Hunter | Giang Thước | Phiên 1 | Chúc Tự Đan, Lưu Đông Thấm | iQIYI |
2021 | Ta chính là cô nương như thế | 我就是这般女子 | A Girl Like Me | Dung Hà | Phiên 2 | Quan Hiểu Đồng | WeTV; iQIYI |
Căng buồm ra khơi ngày nổi gió | 启航当风起时 | Our Times | Bùi Khánh Hoa | Phiên 2 | Ngô Lỗi, Hướng Hàm Chi | WeTV | |
Lý tưởng chiếu rọi Trung Quốc | 理想照耀中国 | Faith Makes Great | Thái Bác Chân | ||||
"Anh Nhất Định Sẽ Nhớ Em" trong show "Gặp Em Ở Không Gian Song Song" | Hầu Hạo | Dương Siêu Việt | |||||
2022 | Hẻm nhỏ | 胡同 | Thiết Đản | Phiên 2 | Triệu Lộ Tư | ||
2023 | Hộ tâm | 护心 | Back From The Brink | Thiên Diệu | Phiên 1 | Châu Dã | Youku |
Dị nhân chi hạ | 异人之下 | I Am Nobody | Vương Dã | Phiên 2 | Bành Dục Sướng, Vương Ảnh Lộ, Hoàn Nhan Lạc Nhung | Youku | |
2024 | Thiếu niên Babylon | 少年巴比伦 | Young Babylon | Lộ Tiểu Lộ | Phiên 2 | Dương Thái Ngọc | WeTV |
Thiếu Niên Bạch Mã Túy Xuân Phong | 少年白马醉春风 | Dasing Youth | Bách Lý Đông Quân | Phiên 1 | Hồ Liên Hinh, Hà Dữ | Youku | |
Đại Mộng Quy Ly | 大梦归离 | Fangs of Fortune | Chu Yếm/Triệu Viễn Châu | Phiên 1 | Trần Đô Linh | iQIYI | |
Chưa phát sóng | Tiêu Dao | 逍遥 | Hồng Diệp | Phiên 2 | Đàm Tùng Vận | iQIYI | |
Chưa phát sóng | Dị nhân chi hạ: Quyết chiến Bích Du Thôn | 异人之下2 | I Am Nobody | Vương Dã | Phiên 2 | Bành Dục Sướng, Vương Ảnh Lộ, Hoàn Nhan Lạc Nhung | Youku |
Chưa phát sóng | Hồ Yêu Tiểu Hồng Nương: Trúc Nghiệp Thiên | Bách Mục Yêu Quân | cameo | IQIYI | |||
Đang quay | Nhập Thanh Vân | 入青云 | Kỷ Bá Tể | Phiên 1 | Lư Dục Hiểu | Youku |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Tên tiếng Trung | Vai diễn |
---|---|---|---|
2019 | Trở lại quá khứ để ôm lấy em | 回到过去拥抱你 | Cao Tư Lâm |
2017 | Hiến thân của nghi can X | 嫌疑人X的献身 | Đường Xuyên (lúc trẻ) |
2016 | Đội bóng tiếu lâm | 嫌疑人X的献身 | Tiểu Soái |
Thiên thần học đường | 天使学院的爱情战记 | Tiểu Hạo |
Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Xin chào thứ 7 |
Trở về thực tại sau 10 ngày |
Hoa Thiếu 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 侯明昊毕业单飞 黑金新年力捧上位. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b c 《放开我北鼻》神秘熊真身让人惊呼:原来是你. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b “《人不彪悍枉少年》开机 邓科钦点侯明昊--文旅·体育--人民网”. ent.people.com.cn. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2021. no-break space character trong
|tựa đề=
tại ký tự số 12 (trợ giúp) - ^ a b 新浪娱乐 (25 tháng 10 năm 2016). “《笑林足球》超能少年侯明昊演逗趣洁癖男”. ent.sina.com.cn. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2021.
- ^ “侯明昊出席风度2018周年盛典 获年度突破男演员奖-中工娱乐-中工网”. ent.workercn.cn. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2021.
- ^ “Dàn diễn viên Thiếu Niên Bạch Mã Túy Xuân Phong: liệu những gương mặt trẻ có đủ sức bứt phá?”. VOH. Truy cập 16 tháng Bảy năm 2024.
- ^ 侯明昊《超能奶爸》首播 演绎父子甜蜜 (bằng tiếng Trung). Sina Corp. ngày 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ “侯明昊新歌《脸谱》发布 实力演绎虐心style”. NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 6 năm 2017.
- ^ “侯明昊英文首单表白粉丝 国际一线制作人量身打造先锋EDM”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 3 năm 2018.
- ^ “侯明昊新曲央视首发:90后是有态度的”. NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 3 năm 2018.
- ^ “李谷一领衔演唱《我和我的祖国》 共青团中央首发礼赞祖国70华诞”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập 2 Tháng Một năm 2022.
- ^ “《怒海潜沙》片尾曲《生如狂澜》MV:侯明昊成毅张博宇热血献唱”. Tencent Video (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hầu Minh Hạo trên Sina Weibo
- Hầu Minh Hạo trên Facebook