Gypsochares astragalotes
Giao diện
Gypsochares astragalotes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Gypsochares |
Loài (species) | G. astragalotes |
Danh pháp hai phần | |
Gypsochares astragalotes (Meyrick, 1909)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gypsochares astragalotes là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này có ở Nam Phi.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gypsochares astragalotes”. Afro Moths. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2011.
- ^ “On the fauna of the plume moths (Lepidoptera, Pterophoridae) of KwaZulu Natal province (South-African Republic)”. E-library.ru. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gypsochares astragalotes tại Wikispecies