Guts (album)
Guts | ||||
---|---|---|---|---|
![]() Bìa phiên bản tiêu chuẩn | ||||
Album phòng thu của Olivia Rodrigo | ||||
Phát hành | 8 tháng 9 năm 2023 | |||
Thu âm | Tháng 10, 2021 – Tháng 6, 2023 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 39:18 | |||
Hãng đĩa | Geffen | |||
Sản xuất | Dan Nigro | |||
Thứ tự album của Olivia Rodrigo | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Guts | ||||
|
Guts (thường viết cách điệu in hoa) là album phòng thu thứ hai của ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Olivia Rodrigo, phát hành ngày 8 tháng 9 năm 2023 bởi Geffen Records. Rodrigo tiếp tục hợp tác chặt chẽ với Dan Nigro cho album, người cũng chịu trách nhiệm sản xuất và chơi nhiều nhạc cụ trong album đầu tay của cô Sour (2021). Được lấy cảm hứng từ những sự kiện xảy ra sau thành công về mặt chuyên môn lẫn thương mại của đĩa nhạc trước, nữ ca sĩ tạo nên Guts với hy vọng phản ánh quá trình trưởng thành đã trải qua của cô vào cuối những năm tháng thiếu niên. Đây là một bản thu âm nhạc pop và rock với sự kết hợp đa dạng giữa những bản nhạc sôi động lẫn ballad nhẹ nhàng, trong đó sử dụng nhiều âm thanh guitar và trống dựa theo phong cách âm nhạc alternative và pop rock. Nội dung ca từ của album chủ yếu đề cập đến quá trình đối mặt với sự trưởng thành, tìm ra bản sắc cá nhân, sự vỡ mộng trong tình yêu và nghề nghiệp, sự nổi tiếng bất ngờ và kỳ vọng của xã hội đối với phụ nữ trẻ.
Sau khi phát hành, Guts nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao lời bài hát dí dỏm và mang tính thời sự cao, cũng như tính thẩm mỹ và năng lượng trong phần thể hiện của Rodrigo. Ngoài ra, đĩa nhạc còn lọt vào danh sách những album xuất sắc nhất năm 2023 của nhiều tổ chức âm nhạc, bao gồm Billboard, Pitchfork và Rolling Stone, cũng như nhận được sáu đề cử giải Grammy tại lễ trao giải thường niên lần thứ 66, bao gồm Album của năm và Album giọng pop xuất sắc nhất. Album cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại khi đứng đầu các bảng xếp hạng tại hơn 15 quốc gia, như Úc, Canada, Hà Lan, Đức, New Zealand, Tây Ban Nha và Vương quốc Anh, đồng thời lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia còn lại, bao gồm những thị trường lớn như Áo, Pháp, Ý và Thụy Sĩ. Guts ra mắt ở vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard 200 tại Hoa Kỳ với 302,000 đơn vị album tương đương, trở thành album quán quân thứ hai của nữ ca sĩ tại đây.
Bốn đĩa đơn đã được phát hành từ Guts, và tất cả 12 bản nhạc từ album đều vươn đến top 40 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. "Vampire" được chọn làm đĩa đơn mở đường và đứng đầu các bảng xếp hạng tại Úc, Canada, Ireland, New Zealand, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, cũng như được đề cử ba giải Grammy ở hạng mục Thu âm của năm, Bài hát của năm và Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất. Hai đĩa đơn còn lại "Bad Idea Right?" và "Get Him Back!" cũng gặt hái nhiều thành công trên toàn cầu, lọt vào top 10 tại nhiều thị trường nổi bật. Để quảng bá album, Rodrigo trình diễn trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, như Jimmy Kimmel Live!, Saturday Night Live, Today, The Late Show with Stephen Colbert, giải Video âm nhạc của MTV năm 2023 và giải Grammy lần thứ 66, cũng như thực hiện chuyến lưu diễn Guts World Tour (2024-25). Một phiên bản cao cấp của Guts mang tên Spilled, được phát hành vào ngày 22 tháng 3 năm 2024, cùng với đĩa đơn chính "Obsessed".
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các bản nhạc đều do Dan Nigro sản xuất, ngoại trừ một số ghi chú.
Guts – Phiên bản tiêu chuẩn | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
1. | "All-American Bitch" | 2:45 | ||
2. | "Bad Idea Right?" |
| 3:04 | |
3. | "Vampire" |
| 3:39 | |
4. | "Lacy" |
| 2:57 | |
5. | "Ballad of a Homeschooled Girl" |
| 3:23 | |
6. | "Making the Bed" |
| 3:18 | |
7. | "Logical" |
|
| 3:51 |
8. | "Get Him Back!" |
| 3:31 | |
9. | "Love Is Embarrassing" |
| 2:34 | |
10. | "The Grudge" |
|
| 3:09 |
11. | "Pretty Isn't Pretty" |
| 3:19 | |
12. | "Teenage Dream" |
| 3:42 | |
Tổng thời lượng: | 39:12 |
Guts (Spilled) – Phiên bản cao cấp | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
13. | "Obsessed" |
| 2:50 |
14. | "Girl I've Always Been" |
| 2:01 |
15. | "Scared of My Guitar" |
| 4:23 |
16. | "Stranger" |
| 3:12 |
17. | "So American" |
| 2:49 |
Tổng thời lượng: | 54:27 |
Guts (Spilled) – Phiên bản cao cấp trên Apple Music[1] | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Đạo diễn | Thời lượng |
18. | "Vampire" (video ca nhạc) | Petra Collins | 4:04 |
19. | "Bad Idea Right?" (video ca nhạc) | Collins | 3:11 |
20. | "Get Him Back!" (video ca nhạc) | Jack Begert | 3:29 |
Tổng thời lượng: | 65:11 |
Ghi chú
- ^[a] nghĩa là sản xuất bổ sung
- ^[b] nghĩa là đồng sản xuất
- Tất cả các bản nhạc được viết theo kiểu in thường
- Những phiên bản vật lý của bản tiêu chuẩn bao gồm "Obsessed", "Scared of My Guitar", "Stranger" hoặc "Girl I've Always Been" dưới dạng bài hát kèm theo.[2] Bốn bài hát trên cũng xuất hiện trong phiên bản đĩa than giới hạn của Record Store Day.[3]
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
Guts: The Secret Tracks[sửa | sửa mã nguồn]
Guts (Spilled)[sửa | sửa mã nguồn]
|
Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[79] | Vàng | 35.000‡ |
Brasil (Pro-Música Brasil)[80] | Bạch kim | 40.000‡ |
Brasil (Pro-Música Brasil)[80] bản Spilled |
Bạch kim | 40.000‡ |
Canada (Music Canada)[81] | Bạch kim | 80.000‡ |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[82] | Vàng | 10.000‡ |
Pháp (SNEP)[83] | Vàng | 50.000‡ |
Ý (FIMI)[84] | Vàng | 25.000‡ |
México (AMPROFON)[85] | Vàng | 70.000‡ |
New Zealand (RMNZ)[86] | Bạch kim | 15.000‡ |
New Zealand (RMNZ)[87] bản Spilled |
2× Bạch kim | 30.000‡ |
Ba Lan (ZPAV)[88] | Bạch kim | 20.000‡ |
Bồ Đào Nha (AFP)[89] | Vàng | 7.500^ |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[90] | Bạch kim | 40.000‡ |
Anh Quốc (BPI)[91] | Bạch kim | 300.000‡ |
‡ Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến. |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực | Ngày | Định dạng | Phiên bản | Hãng đĩa | Ct. |
---|---|---|---|---|---|
Nhiều | 8 tháng 9, 2023 | Tiêu chuẩn | Geffen | [92] | |
Hoa Kỳ |
|
Độc quyền tại Target | [93] | ||
Vương quốc Anh | Cassette | Độc quyền tại Vương quốc Anh | Polydor | [94] | |
Nhật Bản | CD | Nhật Bản Cao cấp | [95] | ||
Brazil | 8 tháng 12, 2023 | LP (Đen + Card) | Tiêu chuẩn | Universal Brasil | [96] |
Hoa Kỳ | 11 tháng 1, 2024 | Đĩa hình | Geffen | [97] | |
Nhiều | 22 tháng 3, 2024 |
|
Spilled Cao cấp | [98] | |
Úc | 18 tháng 7, 2024 | LP |
|
[99] | |
Nhiều | 19 tháng 7, 2024 | [100] | |||
Nhật Bản | 21 tháng 8, 2024 | CD |
|
[101] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách album năm 2023
- Danh sách album quán quân Billboard 200 năm 2023
- Danh sách album quán quân thập niên 2020 (New Zealand)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Úc)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Canada)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Ireland)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Na Uy)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Bồ Đào Nha)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Scotland)
- Danh sách album quán quân năm 2023 (Tây Ban Nha)
- Danh sách album quán quân UK Albums Chart thập niên 2020
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "GUTS (spilled) by Olivia Rodrigo". Indonesia: Apple Music. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2024.
- ^ Kreps, Daniel (ngày 18 tháng 10 năm 2023). "Olivia Rodrigo Gathers Guts Secret Songs for Record Store Day Vinyl". Rolling Stone. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2023.
- ^ "Special Release - Olivia Rodrigo - GUTS: the secret tracks". recordstoreday.com.
- ^ "Los discos más vendidos". Diario de Cultura. CAPIF. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Australiancharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ "Austriancharts.at – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Ultratop.be – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Ultratop.be – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Olivia Rodrigo Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Lista prodaje 38. tjedan 2023. (11.09.2023. - 17.09.2023.)" (bằng tiếng Croatia). HDU. ngày 25 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2023.
- ^ "Czech Albums – Top 100" (bằng tiếng Séc). ČNS IFPI. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023. Ghi chú: Trên trang xếp hạng này, chọn 202337 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu bảng xếp hạng chính xác.
- ^ "Danishcharts.dk – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Dutchcharts.nl – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Olivia Rodrigo: Guts" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Lescharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Offiziellecharts.de – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Official IFPI Charts – Top-75 Albums Sales Chart (Week: 39/2023)". IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.
- ^ "Album Top 40 slágerlista – 2023. 37. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Tónlistinn – Plötur – Vika 38 – 2023" [The Music – Albums – Week 38 – 2023] (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Official Irish Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Italiancharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Oricon Top 50 Albums: 2023-09-18/p/3" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Billboard Japan Hot Albums – Week of September 13, 2023". Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2023.
- ^ "2023 37-os savaitės klausomiausi (Top 100)" (bằng tiếng Litva). AGATA. ngày 15 tháng 9 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Charts.nz – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Norwegiancharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ "OLiS - oficjalna lista sprzedaży - albumy" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023. Ghi chú: Đổi ngày thành 15 September 2023–21 September 2023 dưới "zmień zakres od–do:".
- ^ "Portuguesecharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2023.
- ^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ "SK - Albums Top 100" (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Spanishcharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Swedishcharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Swisscharts.com – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ a b "Olivia Rodrigo Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2024.
- ^ "Olivia Rodrigo Chart History (Top Rock & Alternative Albums)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
- ^ "Official Physical Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Official Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Tónlistinn – Plötur – Vika 13 – 2024" [The Music – Albums – Week 13 – 2024] (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2024.
- ^ "NZ Top 40 Albums Chart". Recorded Music NZ. ngày 1 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Album 2024 uke 13". VG-lista. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
- ^ "ARIA Top 100 Albums Chart for 2023". Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ "Ö3 Austria Top40 Jahrescharts 2023" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. ngày 8 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2023.
- ^ "Jaaroverzichten 2023" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
- ^ "Rapports annuels 2023" (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
- ^ "Jaaroverzichten – Album 2023". dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
- ^ "2023: La dynamique de la production et de la consommation musicales en France" (bằng tiếng Pháp). SNEP. ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
- ^ "Jahrescharts 2023 Album" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment charts. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
- ^ "Album Top 100 - digitális és fizikai értékesítés alapján - 2023" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2024.
- ^ "TÓNLISTINN – PLÖTUR – 2023" (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Top Selling Albums of 2023". Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
- ^ "Top 100 | OLiS – albumy | 2023" (PDF) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
- ^ "Top 100 Álbuns (TOP 100 A) - Semanas 01 a 52 de 2023 – De 30/12/2022 a 28/12/2023" (PDF). Audiogest (bằng tiếng Bồ Đào Nha). tr. 2. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Top 100 Albums Yearly". El portal de Música. Promusicae. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2024.
- ^ "Schweizer Jahreshitparade 2023". hitparade.ch. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
- ^ "End of Year Albums Chart – 2023". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
- ^ "Billboard 200 Albums – Year-End 2023". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ "Top Rock & Alternative Albums – Year-End 2023". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ "ARIA Top 100 Albums Chart for 2024". Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Jahreshitparade Alben 2024". austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Jaaroverzichten 2024" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Rapports annuels 2024" (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Top Canadian Albums – Year-End 2024". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Album Top-100 2024" (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Jaaroverzichten – Album 2024" (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Tops de l'Année - Top Albums 2024" (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Top 100 Album-Jahrescharts" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment charts. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Album Top 100 - digitális és fizikai értékesítés alapján - 2024" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Tónlistinn – Plötur – 2024". Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.
- ^ "End of Year Top 50 Albums". Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Podsumowanie roku 2024 – albumy" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Top 200 Álbuns fusão YTD - Semanas 01 a 52 de 2024 – De 29/12/2023 a 26/12/2024" (PDF). Audiogest (bằng tiếng Bồ Đào Nha). tr. 3. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Top 100 Albums Annual 2024". El portal de Música. Productores de Música de España. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Årslista Album, 2024". Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Schweizer Jahreshitparade 2024". hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
- ^ "End of Year Albums Chart – 2024". Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Billboard 200 Albums – Year-End 2024". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Top Rock & Alternative Albums – Year-End 2024". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2025.
- ^ "ARIA Charts – Accreditations – 2023 Albums" (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b "Chứng nhận album Brasil – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Chứng nhận album Canada – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2024.
- ^ "Chứng nhận album Đan Mạch – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- ^ "Chứng nhận album Pháp – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2024.
- ^ "Chứng nhận album Ý – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2024.
- ^ "Certificaciones" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025. Nhập Olivia Rodrigo ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA và Guts ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.
- ^ "Chứng nhận album New Zealand – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2024. Nhập Guts trong mục "Search:".
- ^ "Chứng nhận album New Zealand – Olivia Rodrigo – Guts (Spilled)" (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2024.
- ^ "OLiS - oficjalna lista wyróżnień" (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024. Bấm vào "TYTUŁ" và nhập Guts trong hộp tìm kiếm.
- ^ "Chứng nhận album Bồ Đào Nha – Olivia Rodrigo – Guts" (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Chứng nhận album Tây Ban Nha – Olivia Rodrigo – Guts". El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
- ^ "Chứng nhận album Anh Quốc – Olivia Rodrigo – Guts" (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2024.
- ^ Trích dẫn liên quan đến định dạng phát hành Guts:
- "Guts CD + T-shirt Box set". Olivia Rodrigo | Official Store. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
- "Guts Cassette". Olivia Rodrigo | Official Store. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
- "Guts Standard CD". Olivia Rodrigo | Official Store. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
- Rodrigo, Olivia (ngày 8 tháng 9 năm 2023). "Guts". Apple Music (US). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
- "Guts Limited Edition Red Vinyl - store exclusive". Olivia Rodrigo | Official Store. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
- ^ "Olivia Rodrigo - GUTS (Target Exclusive)". Target (US). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
- ^ "GUTS cassette [uk exclusive]". Olivia Rodrigo | Official UK Store. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2023.
- ^ "ガッツ [デラックス・エディション ][初回生産限定盤]" [Guts [Deluxe Edition] [First Press Limited Edition]]. Universal Music Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2023.
- ^ "VINIL OLIVIA RODRIGO - GUTS (BLACK + CARD INSERT) - IMPORTADO" [VINYL OLIVIA RODRIGO - GUTS (BLACK + CARD INSERT) - IMPORTED]. Universal Music Brasil. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ "GUTS spotify fans first exclusive picture disc". Olivia Rodrigo | Official Store. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2024.
- ^ Rodrigo, Olivia (ngày 22 tháng 3 năm 2024). "GUTS (spilled)". Apple Music (US). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
- ^ "GUTS (spilled) Deluxe 2LP Splatter Version". Olivia Rodrigo | Official Store (Australia). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
- ^
- "GUTS (spilled) Deluxe 2LP Splatter Version". Olivia Rodrigo | Official Store. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
- "GUTS (spilled) Deluxe 2LP Splatter Version". Olivia Rodrigo | Official Store (UK). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
- "OLIVIA RODRIGO - GUTS (SPILLED)". Blood Records. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- ^
- "ガッツ(スピルド) [ジャパン・ツアー・エディション]" [Guts (Spilled) [Japan Tour Edition]]. Universal Music Japan. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2024.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ganz, Caryn (ngày 24 tháng 8 năm 2023). "Olivia Rodrigo, Pop's Brightest New Hope, Just May Be a Rock Star". The New York Times.