Gustavia (chi thực vật)
Giao diện
Gustavia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Lecythidaceae |
Chi (genus) | Gustavia L., 1775 |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Gustavia là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae, được Carolus Linnaeus miêu tả năm 1775.[3][4] Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới Trung Mỹ và Nam Mỹ.[2] Nhiều loài trong chi được đánh giá là nguy cấp; một số là cực kỳ nguy cấp[5] Tuy nhiên, loài Gustavia superba trên thực tế lại rất phổ biến trong các loại hình rừng thứ sinh. Nó được trồng hay mọc tại khu vực miền bắc Nam Mỹ, từ Panama về phía nam qua dãy núi Andes xa tới Ecuador và dọc theo vùng duyên hải Caribe cũng như trong lưu vực Amazon.[5]
Chi này được Linnaeus đặt tên theo tên vua Thụy Điển Gustav III của Thụy Điển (1746-1792).
Các loài[2]
[sửa | sửa mã nguồn]- Gustavia acuminata - Nam Venezuela, Roraima
- Gustavia angustifolia - Colombia, Ecuador
- Gustavia augusta - Colombia tới Amapá và Bolivia
- Gustavia brachycarpa - Costa Rica, Panama
- Gustavia coriacea - V Amazonas
- Gustavia dodsonii - Ecuador
- Gustavia dubia - Colombia, Panama
- Gustavia elliptica - Bắc Brasil
- Gustavia erythrocarpa - Pará
- Gustavia excelsa - Colombia
- Gustavia flagellata - Bắc Venezuela
- Gustavia foliosa - Colombia, Ecuador
- Gustavia fosteri - Panama
- Gustavia gentryi - Colombia
- Gustavia gigantophylla - Đông Venezuela, Guyana
- Gustavia gracillima - Colombia
- Gustavia gracillipes - Colombia
- Gustavia grandibracteata - Colombia, Panama
- Gustavia hexapetala - Colombia tới Amapá và Bolivia
- Gustavia inakuama - Peru
- Gustavia latifolia - Colombia
- Gustavia longepetiolata - Pará
- Gustavia longifolia - Colombia, Ecuador, Peru, bắc Brasil
- Gustavia longifuniculata - Colombia
- Gustavia marcarenensis - Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela
- Gustavia monocaulis - Colombia, Panama
- Gustavia nana - Colombia, Panama
- Gustavia occidentalis - Valle del Cauca
- Gustavia parviflora - Venezuela
- Gustavia petiolata - Colombia
- Gustavia poepiggiana - Colombia tới Guyana và Bolivia
- Gustavia pubescens - Ecuador
- Gustavia pulchra - Nam Venezuela, bắc Brasil
- Gustavia romeroi - Colombia
- Gustavia santanderiensis - Colombia
- Gustavia serrata - Ecuador
- Gustavia sessilis - Colombia
- Gustavia speciosa - Colombia, Ecuador
- Gustavia superba - Colombia, Panama, Ecuador
- Gustavia tejerae - Zulia
- Gustavia terminaliflora - Bắc Peru
- Gustavia verticillata - Colombia, Panama
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Minh họa khoảng năm 1880 từ William Botting Hemsley (1843-1924) - Biologia Centrali-Americana quyển 5 Botany. Plates tabl. 22
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Linnaeus, Carl von. 1775. Plantae Surinamenses 12, 17, 18 bằng tiếng Latinh
- ^ Tropicos Gustavia L.
- ^ a b Prance G. T. & Mori S. A. (1979). Lecythidaceae. Flora Neotropica, Monograph 21(I):