Guihaia
Giao diện
Guihaia | |
---|---|
Guihaia argyrata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Coryphoideae |
Tông (tribus) | Trachycarpeae |
Phân tông (subtribus) | Rhapidinae |
Chi (genus) | Guihaia J.Dransf., S.K.Lee & F.N.Wei, 1985 |
Các loài | |
3. Xem bài. |
Guihaia là một chi gồm 3 loài cọ cánh lá quạt trong họ Arecaceae, được tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam[1][2][3][4].
- Guihaia argyrata (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf - Trung Quốc (Quý Châu, Quảng Tây, Quảng Đông), Việt Nam. Tại Trung Quốc gọi là 石山棕 (thạch sơn tông = móc/cọ núi đá).
- Guihaia grossifibrosa (Gagnep.) J.Dransf., S.K.Lee & F.N.Wei: Mật cật sợi to, hèo sợi to - Trung Quốc (Quảng Đông, Quảng Tây), Việt Nam. Tại Trung Quốc gọi là 两广石山棕 (Lưỡng Quảng thạch sơn tông = móc/cọ núi đá Lưỡng Quảng).
- Guihaia lancifolia K.W.Luo & F.W.Xing
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Govaerts R. & Dransfield J. (2005). World Checklist of Palms: 1-223. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew
- ^ Flora of China, Vol. 23 Page 144, 石山棕属 shi shan zong shu, Guihaia J. Dransfield, S. K. Lee & F. N. Wei, Principes. 29: 7. 1985.
- ^ J.Dransf., S.K.Lee & F.N.Wei. 1985. Principes 29: 7-12

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Guihaia.