Grimpoteuthis umbellata
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Octopoda |
Họ (familia) | Opisthoteuthidae |
Chi (genus) | Grimpoteuthis |
Loài (species) | G. umbellata |
Danh pháp hai phần | |
Grimpoteuthis umbellata Fischer, 1883 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Grimpoteuthis umbellata[1][2][3][4] là một loài bạch tuộc trong họ Opisthoteuthidae.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Lu, C. C., R. Boucher-Rodoni and A. Tillier (1995) Catalogue of types of recent Cephalopoda in the Museum national d'Histoire Naturelle (France), Bulletin du Museum national d'Histoire naturelle, Paris, (series 4) 17 (3-4)
- ^ a b Robson, G. C. (1932), A Monograph of the Recent Cephalopoda. Part II. The Octopoda
- ^ a b Fischer, P. (1883) Note preliminaire dur une novelle espece du genre Cirroteuthis, Journal de Conchyliologie, 31 (4)
- ^ Sweeney, M. J. and C. F. E. Roper / N. A. Voss, M. Vecchione, R. B. Toll and M. J. Sweeney, eds. (1998) Classification, type localities and type repositories of recent Cephalopoda, Systematics and Biogeography of Cephalopods. Smithsonian Contributions to Zoology, 586 (I-II)
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Grimpoteuthis umbellata tại Wikispecies