Bước tới nội dung

Grimpoteuthis megaptera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Bộ (ordo)Octopoda
Họ (familia)Opisthoteuthidae
Chi (genus)Grimpoteuthis
Loài (species)G. megaptera
Danh pháp hai phần
Grimpoteuthis megaptera
Verrill, 1885
Danh pháp đồng nghĩa

Grimpoteuthis megaptera[3][4][5][6] là một loài bạch tuộc trong họ Opisthoteuthidae.[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Robson, G. C. (1932), A Monograph of the Recent Cephalopoda. Part II. The Octopoda
  2. ^ Joubin, L. (1903) Sur quelques Cephalopodes recueillis pendant les dernieres campagnes de S.A.S. le Prince de Monaco (1901-1902)., Compte Rendus des Seances de l'Academic des Sciences, 136 (2)
  3. ^ a b Roper, C. F. E. and M. J. Sweeney (1978), A catalog of the type-specimens of Recent Cephalopoda in the National Museum of Natural History. Smithsonian Contributions to Zoology, 278
  4. ^ a b Verrill, A. E. (1885) Third catalogue of Mollusca, recently added to the fauna of the New England coast and the adjacent parts of the Atlantic, consisting mostly of deep-sea species, with notes on others previously recorded, Transaction of the Connecticut Academy of Sciences, 6 (2)
  5. ^ Sweeney, M. J. and C. F. E. Roper / N. A. Voss, M. Vecchione, R. B. Toll and M. J. Sweeney, eds. (1998) Classification, type localities and type repositories of recent Cephalopoda, Systematics and Biogeography of Cephalopods. Smithsonian Contributions to Zoology, 586 (I-II)
  6. ^ Robson, G. C. (1932) Report on the Cephalopoda in the Raffles Museum, Bulletin Raffles Museum, 7
  7. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]