Grimpoteuthis meangensis
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Octopoda |
Họ (familia) | Opisthoteuthidae |
Chi (genus) | Grimpoteuthis |
Loài (species) | G. meangensis |
Danh pháp hai phần | |
Grimpoteuthis meangensis Hoyle, 1885 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Grimpoteuthis meangensis[2][3][4] là một loài bạch tuộc trong họ Opisthoteuthidae.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Guerra, A., R. Villanueva, K. N. Nesis and J. Bedoya (1998) Redescription of the deep-sea cirrate octopod Cirroteuthis magna Hoyle, 1885, and consideration on the genus Cirroteuthis (Mollusca: Cephalopoda), Bulletin of Marine Science, 63 (1)
- ^ a b Robson, G. C. (1932), A Monograph of the Recent Cephalopoda. Part II. The Octopoda
- ^ a b Hoyle, W. E. (1885) Diagnosis of new species of Cephalopoda collected during the cruise of H.M.S. "Challenger" - I. The Octopoda, Annals and Magazine of Natural History, (series 5) 15
- ^ Sweeney, M. J. and C. F. E. Roper / N. A. Voss, M. Vecchione, R. B. Toll and M. J. Sweeney, eds. (1998) Classification, type localities and type repositories of recent Cephalopoda, Systematics and Biogeography of Cephalopods. Smithsonian Contributions to Zoology, 586 (I-II)
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Grimpoteuthis meangensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Grimpoteuthis meangensis tại Wikimedia Commons