Bước tới nội dung

Grimpoteuthis meangensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Bộ (ordo)Octopoda
Họ (familia)Opisthoteuthidae
Chi (genus)Grimpoteuthis
Loài (species)G. meangensis
Danh pháp hai phần
Grimpoteuthis meangensis
Hoyle, 1885
Danh pháp đồng nghĩa

Grimpoteuthis meangensis[2][3][4] là một loài bạch tuộc trong họ Opisthoteuthidae.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Guerra, A., R. Villanueva, K. N. Nesis and J. Bedoya (1998) Redescription of the deep-sea cirrate octopod Cirroteuthis magna Hoyle, 1885, and consideration on the genus Cirroteuthis (Mollusca: Cephalopoda), Bulletin of Marine Science, 63 (1)
  2. ^ a b Robson, G. C. (1932), A Monograph of the Recent Cephalopoda. Part II. The Octopoda
  3. ^ a b Hoyle, W. E. (1885) Diagnosis of new species of Cephalopoda collected during the cruise of H.M.S. "Challenger" - I. The Octopoda, Annals and Magazine of Natural History, (series 5) 15
  4. ^ Sweeney, M. J. and C. F. E. Roper / N. A. Voss, M. Vecchione, R. B. Toll and M. J. Sweeney, eds. (1998) Classification, type localities and type repositories of recent Cephalopoda, Systematics and Biogeography of Cephalopods. Smithsonian Contributions to Zoology, 586 (I-II)
  5. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]