Bước tới nội dung

Grimpoteuthis hippocrepium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Bộ (ordo)Octopoda
Họ (familia)Opisthoteuthidae
Chi (genus)Grimpoteuthis
Loài (species)G. hippocrepium
Danh pháp hai phần
Grimpoteuthis hippocrepium
Hoyle, 1904
Danh pháp đồng nghĩa

Grimpoteuthis hippocrepium[1][2][3][4] là một loài bạch tuộc trong họ Opisthoteuthidae.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nesis, K. N. (1987), Cephalopods of the World: Squids, Cuttlefishes, Octopuses, and Allies
  2. ^ a b Roper, C. F. E. and M. J. Sweeney (1978), A catalog of the type-specimens of Recent Cephalopoda in the National Museum of Natural History. Smithsonian Contributions to Zoology, 278
  3. ^ a b Hoyle, W. E. (1904) Reports on the Cephalopoda, Bulletin of the Museum of Comparative Zoology at Harvard College, in Cambridge, 43 (1)
  4. ^ Sweeney, M. J. and C. F. E. Roper / N. A. Voss, M. Vecchione, R. B. Toll and M. J. Sweeney, eds. (1998) Classification, type localities and type repositories of recent Cephalopoda, Systematics and Biogeography of Cephalopods. Smithsonian Contributions to Zoology, 586 (I-II)
  5. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), ngày 26 tháng 4 năm 2011

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]