Grimpoteuthis hippocrepium
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Octopoda |
Họ (familia) | Opisthoteuthidae |
Chi (genus) | Grimpoteuthis |
Loài (species) | G. hippocrepium |
Danh pháp hai phần | |
Grimpoteuthis hippocrepium Hoyle, 1904 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Grimpoteuthis hippocrepium[1][2][3][4] là một loài bạch tuộc trong họ Opisthoteuthidae.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nesis, K. N. (1987), Cephalopods of the World: Squids, Cuttlefishes, Octopuses, and Allies
- ^ a b Roper, C. F. E. and M. J. Sweeney (1978), A catalog of the type-specimens of Recent Cephalopoda in the National Museum of Natural History. Smithsonian Contributions to Zoology, 278
- ^ a b Hoyle, W. E. (1904) Reports on the Cephalopoda, Bulletin of the Museum of Comparative Zoology at Harvard College, in Cambridge, 43 (1)
- ^ Sweeney, M. J. and C. F. E. Roper / N. A. Voss, M. Vecchione, R. B. Toll and M. J. Sweeney, eds. (1998) Classification, type localities and type repositories of recent Cephalopoda, Systematics and Biogeography of Cephalopods. Smithsonian Contributions to Zoology, 586 (I-II)
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Grimpoteuthis hippocrepium tại Wikispecies