Bước tới nội dung

Graptartia scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Graptartia scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Corinnidae
Chi (genus)Graptartia
Loài (species)G. scabra
Danh pháp hai phần
Graptartia scabra
Simon, 1878

Graptartia scabra là một loài nhện trong họ Corinnidae.[1]

Loài này thuộc chi Graptartia. Graptartia scabra được Eugène Simon miêu tả năm 1878.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]