Bước tới nội dung

Grapholita jungiella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Grapholita jungiella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Grapholita
Loài (species)G. jungiella
Danh pháp hai phần
Grapholita jungiella
(Clerck, 1759)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena jungiella Clerck, 1759
  • Stigmonota albisecundella Bruand, 1847
  • Stigmonota jungiana Guenee, 1845
  • Grapholitha loderana Kollar, 1832
  • Tortrix perlepidana Haworth, [1811]
  • Tortrix schrankiana Frolich, 1828

Grapholita jungiella là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, bán đảo Iberia, hầu hết the Balkan PeninsulaUkraina), phía đông đến Cận Đông và phần phía đông của the Palearctic ecozone.

Sải cánh dài 10–13 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5. Depending on the location, there are either one or two generations.

Ấu trùng ăn Lathyrus linifoliusVicia sepium. They spin the leaves of their host together or live inside the seed pod.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Grapholita jungiella tại Wikimedia Commons