Granuliterebra
Giao diện
Granuliterebra | |
---|---|
Granuliterebra bathyrhaphe | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Granuliterebra Oyama, 1961 |
Loài điển hình | |
Terebra bathyrhaphe E.A. Smith, 1875 |
Granuliterebra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Granuliterebra bao gồm:
- Granuliterebra bathyrhaphe (E.A. Smith, 1875)[2]
- Granuliterebra castigata (A.H. Cooke, 1885)[3]
- Granuliterebra constricta (Thiele, 1925)[4]
- Granuliterebra eddunhami Terryn & Holford, 2008[5]
- Granuliterebra oliverai Terryn & Holford, 2008[6]
- Granuliterebra persica (E.A. Smith, 1877)[7]
- Granuliterebra tricincta E.A. Smith, 1877[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Granuliterebra Oyama, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra bathyrhaphe (E.A. Smith, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra castigata (A.H. Cooke, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra constricta (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra eddunhami Terryn & Holford, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra oliverai Terryn & Holford, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra persica (E.A. Smith, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Granuliterebra tricincta E.A. Smith, 1877. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Granuliterebra tại Wikispecies