Gonostegia
Giao diện
Gonostegia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Gonostegia Turcz., 1846[1] |
Các loài | |
6. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hyrtanandra Miq., 1851 |
Gonostegia là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma, được Nikolai Turczaninow mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1846.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện tại công nhận gồm 6 loài:[3]
- Gonostegia caudata (Benn.) Miq., 1870. Phân bố: Ấn Độ.
- Gonostegia gracilis (Miq.) Miq., 1870. Phân bố: Ấn Độ.
- Gonostegia hirta (Blume) Miq., 1870 - Thuốc dòi lông, bọ mắm lông, bọ mắm lá đối. Phân bố: Nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á, từ Pakistan ở phía tây tới Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Philippines, New Guinea và đông bắc Australia ở phía đông.
- Gonostegia integrifolia (Dalzell) Miq., 1870. Phân bố: Ấn Độ.
- Gonostegia parvifolia (Wight) Miq., 1870. Phân bố: Sri Lanka, Philippines, Đài Loan.
- Gonostegia pentandra (Roxb.) Miq., 1870 - Thuốc dòi ngũ hùng. Phân bố: Nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á, từ Pakistan và Pakistan ở phía tây tới Trung Quốc, Đài Loan, Philippines, New Guinea ở phía đông.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nikolai Turczaninow, 1846. Gonostegia. Bulletin de la Société Imperiale des Naturalistes de Moscou 19(2): 509.
- ^ The Plant List (2010). “Gonostegia”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
- ^ Gonostegia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gonostegia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gonostegia tại Wikispecies