Gondysia telma
Giao diện
Gondysia telma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Gondysia |
Loài (species) | G. telma |
Danh pháp hai phần | |
Gondysia telma Sullivan, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gondysia telma[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, từ North Carolina southward at least tới Florida Panhandle và westward tới Texas, with one record farther phía bắc từ Indiana. Nó xuất hiện ở những rừng đầm lầy. Chiều dài cánh trước là 19–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- A new genus và species for Dysgonia (Lepidoptera, Erebidae, Erebinae) from Southeastern United States Lưu trữ 2010-07-02 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.