Gobiopsis
Giao diện
Gobiopsis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Gobiopsis Steindachner, 1861 |
Loài điển hình | |
Gobius macrostomus Steindachner, 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gobiopsis là một chi của Họ Cá bống trắng
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Gobiopsis angustifrons Lachner & McKinney, 1978
- Gobiopsis aporia Lachner & McKinney, 1978
- Gobiopsis arenaria (Snyder, 1908)
- Gobiopsis atrata (Griffin, 1933) (New Zealand black goby)
- Gobiopsis bravoi (Herre, 1940) (Bravo's bearded goby)
- Gobiopsis canalis Lachner & McKinney, 1978 (Checkered goby)
- Gobiopsis exigua Lachner & McKinney, 1979
- Gobiopsis macrostoma Steindachner, 1861 (Longjaw goby)
- Gobiopsis malekulae (Herre, 1935)
- Gobiopsis namnas Shibukawa, 2010
- Gobiopsis pinto (J. L. B. Smith, 1947) (Snakehead goby)
- Gobiopsis quinquecincta (H. M. Smith, 1931)
- Gobiopsis springeri Lachner & McKinney, 1979
- Gobiopsis woodsi Lachner & McKinney, 1978
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gobiopsis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.