Goalball tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023
Giao diện
Goalball tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
Các ngày | 3–8 tháng 6 năm 2023 |
Goalball tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 được tổ chức tại Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnom Penh.
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Campuchia (CAM) | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng số (1 đơn vị) | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: [1]
Các huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | |||
Nữ |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu nam
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Myanmar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Campuchia (H) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: APG 2023
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
4 tháng 6 năm 2023 09:00 |
Campuchia | v | Myanmar | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
5 tháng 6 năm 2023 09:00 |
Thái Lan | v | Myanmar | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
6 tháng 6 năm 2023 09:00 |
Campuchia | v | Thái Lan | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Philippines | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: APG 2023
4 tháng 6 năm 2023 13:00 |
Indonesia | v | Malaysia | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
5 tháng 6 năm 2023 11:40 |
Indonesia | v | Philippines | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
6 tháng 6 năm 2023 13:00 |
Malaysia | v | Philippines | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
7 tháng 6 | ||||||
1A | ||||||
8 tháng 6 | ||||||
2B | ||||||
Thắng BK 1 | ||||||
7 tháng 6 | ||||||
Thắng BK 2 | ||||||
1B | ||||||
2A | ||||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
8 tháng 6 | ||||||
Thua BK 1 | ||||||
Thua BK 2 |
Giải đấu nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Lào | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Philippines | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Indonesia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: APG 2023
4 tháng 6 năm 2023 10:20 |
Lào | v | Malaysia | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
4 tháng 6 năm 2023 11:40 |
Indonesia | v | Philippines | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
4 tháng 6 năm 2023 14:20 |
Philippines | v | Thái Lan | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
4 tháng 6 năm 2023 15:40 |
Indonesia | v | Lào | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
5 tháng 6 năm 2023 10:20 |
Thái Lan | v | Malaysia | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
5 tháng 6 năm 2023 13:00 |
Indonesia | v | Malaysia | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
5 tháng 6 năm 2023 14:20 |
Lào | v | Thái Lan | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
6 tháng 6 năm 2023 10:20 |
Malaysia | v | Philippines | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
6 tháng 6 năm 2023 11:40 |
Indonesia | v | Thái Lan | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
6 tháng 6 năm 2023 14:20 |
Lào | v | Philippines | Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
7 tháng 6 | ||||||
CXĐ | ||||||
8 tháng 6 | ||||||
CXĐ | ||||||
Thắng BK 1 | ||||||
7 tháng 6 | ||||||
Thắng BK 2 | ||||||
CXĐ | ||||||
CXĐ | ||||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
8 tháng 6 | ||||||
Thua BK 1 | ||||||
Thua BK 2 |